-
26-03-2005, 11:11 PM #1connhangheo Guest
I)Cách sử dụng kính ngữ và khiêm nhường ngữ
-Sử dụng với người trên như thầy giáo,giám đốc
-Sử dụng với những người ko thân,lần đầu gặp hay với những người ko có mối quan hệ gần gũi
-Sử dụng ở những nơi trịnh trọng như các hội nghị,các cuộc hội thảo…
-Sử dụng kính ngữ vào những hành động hoặc việc làm của người trên
-Sử dụng khiêm nhường vào những hành động hoặc việc làm của mình,những người trong công ty và gia đình.
II) Khi nào dùng O,khi nào dùng GO
1-( O) thường được gắn phía trước những từ chỉ một chữ Hán và đọc theo âm Kun
vd: O hanami (お花見)
Oniisan (お兄さん)
Ooshiesuru (お教えする)
O shio (お塩)
……..
2-(GO) thường được gắn phía trước những từ được viết bằng hai chữ Hán và đọc theo âm On
Vd: Go annai (ご案内)
Go kazoku (ご家族)
Go ryokoo (ご旅行)
……….
3-Tuy nhiên cũng có trường hợp đặc biệt.Dù một từ được viết bởi 2 chữ Hán nhưng cũng gắn (O) vào phía trước.
vd: O jikan (お時間)
O benkyoo (お勉強)
III) Một số kính ngữ đặc biệt
1) Keigo (敬語)
- imasu: có (います)
- ikimasu: đi--------->irasshaimasu (行きます ---------> いらっしゃいます)
- kimasu : đến (来ます)
-tabemasu: ăn -------->meshi agarimasu (食べます--------->召し上がります)
-nomimasu:uống (飲みます)
-ii masu :nói------> osshaimasu (言います----->おっしゃいます)
-shimasu : làm---->nasai masu (します------>なさいます)
-mi masu:nhìn,xem----> go ran ni narimasu (見ます------>ご覧になります)
-shitte imasu:biết-----> go zonji desu (知っています------>ご存知です)
2)Kenjou go (謙譲語)
-iki masu --------> mairi masu (行きます----->参ります)
-kimasu (来ます)
-tabemasu (食べます)
-nomimasu ------>itada kimasu (飲みます----->頂きます)
-moraimasu:nhận (もらいます)
-imasu------> orimasu (います----->おります)
-iimasu------>moshi masu (言います----->申します)
-shimasu---->itashi masu (します----->いたします)
-mimasu------>haiken shimasu (見ます----->拝見します)
-shirimasu---->zonjimasu (知ります----->存じます)
-kikimasu (聞きます)
-ikimasu: đến thăm------->ukagai masu (行きます----->伺います)
-ai masu: gặp------->o me ni kakarimasu. (会います----->お目にかかります)
-arimasu:c ó--------->gozaimasu (あります---->ございます)
-desu------------------>de gozaimasu (です----->でございます)View more random threads:
- Kính Ngữ Và Khiêm Nhường Ngữ trong tiếng Nhật
- Chủ đề kính ngữ thứ 4: Từ chối
- Mục lục Kính ngữ - Khiêm nhường ngữ trong tiếng Nhật
- Khác biệt giữa とんでもない và とんでもございません
- Cách dùng ご苦労様 và お疲れ様
- Chủ đề kính ngữ thứ 2: 簡単な挨拶
- Đôi nét về kính ngữ trong tiếng Nhật
- Kính ngữ tiếng Nhật rất khó sử dụng, vào đây học nhé!
- Về cách nói パソコンはご使用できます
- Cách dùng わかりました
-
20-04-2006, 01:46 AM #2Guest
Ðề: Kính Ngữ Và Khiêm Nhường Ngữ
謙譲語 かくとき 敬語 ベトナム
そふ そふ おじいさん ông
そぼ そぼ おばあさん bà
ちち ちちおや おとうさん bố
はは ははおや おかあさん mẹ
あに あに おにいさん anh
あね あね お姉さん chị
おとうと おとうと おとうとさ em trai
いもうと いもうと いもうとさん em gái
-
20-04-2006, 01:50 AM #3Guest
Ðề: Kính Ngữ Và Khiêm Nhường Ngữ
謙譲語 かくとき 敬語 ベトナム
そふ そふ おじいさん ông
そぼ そぼ おばあさん bà
ちち ちちおや おとうさん cha
はは ははおや おかあさん mẹ
あに あに おにいさん anh
あね あね お姉さん chị
おとうと おとうと おとうとさ em trai
いもうと いもうと いもうとさん em gái
-
20-04-2006, 02:08 AM #4xenuocmiavn Guest
Ðề: Kính Ngữ Và Khiêm Nhường Ngữ
謙譲語 かくとき 敬語 ベトナム
そふ そふ おじいさん ông
そぼ そぼ おばあさん bà
ちち ちちおや おとうさん bố
はは ははおや おかあさん mẹ
あに あに おにいさん anh
あね あね お姉さん chị
おとうと おとうと おとうとさ em trai
いもうと いもうと いもうとさん em gái
-
20-04-2006, 02:08 AM #5xenuocmiavn Guest
Ðề: Kính Ngữ Và Khiêm Nhường Ngữ
謙譲語 かくとき 敬語 ベトナム
そふ そふ おじいさん ông
そぼ そぼ おばあさん bà
ちち ちちおや おとうさん bố
はは ははおや おかあさん mẹ
あに あに おにいさん anh
あね あね お姉さん chị
おとうと おとうと おとうとさ em trai
いもうと いもうと いもうとさん em gái
-
20-04-2006, 02:27 AM #6xenuocmiavn Guest
Ðề: Kính Ngữ Và Khiêm Nhường Ngữ
謙譲語 かくとき 敬語 ベトナム
そふ そふ おじいさん ông
そぼ そぼ おばあさん bà
ちち ちちおや おとうさん bố
はは ははおや おかあさん mẹ
あに あに おにいさん anh
あね あね お姉さん chị
おとうと おとうと おとうとさ em trai
いもうと いもうと いもうとさん em gái
-
10-11-2006, 02:19 AM #7thuanphat200 Guest
Re: Kính Ngữ Và Khiêm Nhường Ngữ
IV/ Kính ngữ chia động từ:
1。受身形
2。お『動詞*』です。
3。お『動詞*』下さい。
4。お『動詞*』になる。
V/ Khiêm nhượng chia động từ
お『動詞*』する。
* Tất cả động từ chia thể ます bỏ ます
Các Chủ đề tương tự
-
Có những cách nói Tiếng Nhật rất giống trong Tiếng Việt
Bởi toidaidot trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 11-02-2012, 04:12 PM -
Làm ơn cho hỏi về phát âm trong tiếng Nhật
Bởi hutbephot1 trong diễn đàn CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TIẾNG NHẬTTrả lời: 12Bài viết cuối: 06-10-2011, 01:28 AM -
Biểu đạt từ/cụm từ viết tắt trong thư tín tiếng Anh bằng tiếng Nhật
Bởi doanducnhn trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 2Bài viết cuối: 25-07-2010, 11:23 PM -
Cảm ơn trong tiếng Nhật
Bởi lequangproview trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 16Bài viết cuối: 21-05-2010, 02:39 PM -
Mục lục Kính ngữ - Khiêm nhường ngữ trong tiếng Nhật
Bởi khoadaica trong diễn đàn KÍNH NGỮ - KHIÊM NHƯỜNG NGỮTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-07-2006, 10:21 AM
Sau khi nhận được nhu cầu từ khách hàng cần thuê Xe nâng người ,xe cẩu chúng tôi đã trao đổi với khách hàng và đến khảo sát thực địa để đưa ra phương án triển khai. Khách hàng là khách hàng cá nhân,...
Cho thuê xe nâng người cẩu bánh...