-
12-08-2010, 01:16 AM #1mitnickvn Guest
Bài 7 Thân thích 親戚
1. しんるい【親類】=しんせき【親戚 Bà con, người thân, họ hàng 近い(遠い)親類 Bà con gần (xa) 血を分けた親類 Thân thích máu mủ ruột rà 親類関係 Quan hệ họ hàng
2. いちぞく【一族】Một nhà, một họ 一族の長 Trưởng họ, trưởng tộc 祖父の米寿の祝いに一族が集まった Cả họ tập trung lại mừng thọ 88 tuổi của người ông
3. ほんけ【本家】Nhánh chính trong họ, gốc của cả họ 本家の伯父が亡くなった Người chú của tôi ở nhánh chính đã mất
4. ぶんけ【分家】Nhánh phụ, nhánh nhì, tách ra riêng 弟は分家した Em tôi đã tách ở ra riêng
5. ちゃくりゅう【嫡流】Thuộc dòng máu, con cháu 彼の家は鈴木家の嫡流である Nhà nó là con cháu của dòng họ Suzuki
6. ちちかた【父方】 Bên cha, bên nội 父方のいとこ Anh em con chú hoặc con bác あの人は父方の祖父だ Ông ấy là ông nội tôi 彼の父方の祖先の血統には著名な学 が少なからずいた Không ít học giả trứ danh thuộc dòng họ của cha anh ta 父方の親戚 Bà con bên nội
7. ははかた【母方】Bên ngoại そぼ【祖母】=おばあさんBà (ngoại hoặc nội) そふ【祖父】=おじいさんÔng (ngoại hoặc nội)
8. おば(おばさん)O, dì, cô, mợ おじ(おじさん)Chú, bác, dượng, cậu いとこ Anh chị em con chú, bác, cô, cậu ruột おい Cháu trai (Gọi mình bằng chú, bác, o, dì, cô…) めい Cháu gái (Gọi mình bằng chú, bác, o, dì, cô…) せんぞ【先祖】Tổ tiên (Văn nói) そせん【祖先】(Văn viết) がんそ【元祖】Ông tổ (Của một ngành nghề) 空手道の元祖 Ông tổ môn võ Karate かいそ【開祖】Ông tổ, khai tổ (Của một tôn giáo…) ルーツÔng tổ (Của một dòng họ) わが家のルーツを探る Tìm ông tổ của nhà mình だいだい【代代】 Đời đời, các đời 田中家は代々学者である Đời đời nhà Tanaka đều là học giả. この技術は家に代々受け継がれて来 Kỹ thuật này được truyền lại trong gia đình từ đời này sang đời khác. いっせい【一世】 1 Thời đại 一世の英雄 Anh hùng thời đại, anh hùng của một thời kỳ nào đó 2 Đời đầu, thế hệ đầu アメリカの日系一世たち Thế hệ đầu tiên người gốc Nhật ở Mỹ 3 Đệ nhất エリザベス一世 Nữ hoàng A-li-za-bét đệ nhất
9. かでん【家伝】 Gia truyền 家伝の秘宝 Báu vật gia truyền 家伝の秘術 Kỹ thuật gia truyền せいか【生家】 Nhà mình sinh ra, gia đình nơi mình sinh ra 白秋の生家を訪ねた Tôi đi thăm nơi tôi sinh ra o Hakushu じっか【実家】 Nhà của cha mẹ người nào đó 妻は息子を連れて実家に帰った Vợ tôi đã đưa con về thăm nhà ngoại.
(Sưu tầm)View more random threads:
- Cùng học tiếng Nhật 2
- Một số phó từ thường gặp trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật (N1, N2)
- Từ vựng tiếng Nhật cấp 2 (N2)
- Thành ngữ tiếng Nhật 3: 明日の百より今日の五十
- Thành ngữ tiếng Nhật 4: あつものにこりてなますを吹く
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 21 Thực vật 植物
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 19 Biển 海
- Từ Lóng tiếng Nhật 8
- Thành ngữ tiếng Nhật 11: TAM THẬP LỤC KẾ TẨU VI THƯỢNG SÁCH
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 9 Con cái 子
Các Chủ đề tương tự
-
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 21 Thực vật 植物
Bởi zzhoamyzz trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 06:20 PM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 20 Động vật 動物
Bởi shtour trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 06:09 PM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 19 Biển 海
Bởi simvip trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 06:03 PM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 16 Động tác của chân 手の働き
Bởi anhtu2117 trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 02:04 AM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 15 Chân 足
Bởi trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 02:00 AM
Căn hộ The Privia Khang Điền tọa lạc tại trung tâm quận Bình Tân thu hút sự quan tâm khách hàng nhờ sở hữu vị trí đắc địa, thiết kế hoàn hảo, hệ thống tiện ích đẳng cấp, cùng với đó là mức giá vô...
the privia khang điền