-
12-08-2010, 01:28 AM #1tieungockk Guest
Bài 9 Con cái 子
1. こ【子】 1 Con 子を産む Sinh con;彼は女に子をはらませた Anh ta làm con gái người ta mang bầu. 2 Đứa trẻ, đứa bé いい子だね Thật là một đứa bé ngoan 3 Con, còn nhỏ (Dùng cho động vật)犬の子 Con chó con;牛の子(Con bê) 4 Cô gái あのバーにはいい子がいますよ Quán ba đó có con bé được lắm đấy.
2. こども【子供】 (Cách dùng hoàn toàn giống 子, 子供 vốn là từ số nhiều của 子 nhưng hiện nay được dùng cho cả số ít) 1 Con, con cái 子供が二人いる Tôi có hai đứa con 2 Đứa bé, đứa trẻ, ấu trĩ, giống con nít 子供らしい Giống con nít vậy!;子供の遊び Trò chơi dành cho trẻ em;
3. あかんぼう【赤ん坊】 Em bé sơ sinh 男(女)の赤ん坊 em bé (trai, gái);赤ん坊みたいなGiống như em bé;;赤ん坊のお守りをする Trông em bé
4. ベビーEm bé (Thường dùng với từ ghép) ベビーパウダー Phấn rôm cho trẻ; ベビーフード Thức ăn dành cho trẻ em;ベビー服 Áo quần cho trẻ em
5. にゅうじ【乳児】 Em bé còn đang trong thời kỳ bú mẹ, thường dưới 1 tuổi
6. ようじ【幼児】 Em bé từ 1 đến 6 tuổi, em bé trước tuổi đi học 幼児期 Thời mẫu giáo;幼児教育 Giáo dục trẻ em trước học đường
7. にゅうようじ【乳幼児】 Từ ghép của 乳児 và 幼児, em bé từ khi mới sinh đến 6 tuổi
8. じどう【児童】 Nhi đồng, học sinh (Thường dùng cho lứa tuổi tiểu học) 小学校の児童 Học sinh tiểu học;学齢児童 Tuổi đến trường;児童劇 Phim thiếu nhi; 児童心理学 Tâm lý học trẻ em; 児童文学 Văn học thiếu nhi
9. がき【餓鬼】 Quỉ đói (Chỉ đứa bé tham ăn) この餓鬼 Con quỉ tham ăn này!
10. はつご【初子】 Con đầu lòng
11. じし【次子】 Con thứ hai
12. すえっこ【末っ子】 Con út
13. ちょうなん【長男】 Con trai đầu
14. ちょうじょ【長女】 Con gái đầu
15. じなん【次男・二男】 Con trái thứ
16. じじょ【次女・二女】 Con gái thứ
17. あとつぎ【跡継ぎ】 1 Người thừa kế, con nối dõi (Cả nam lẫn nữa) 2 Người nối nghiệp
18. ちゃくしゅつ【嫡出】 Sự sinh con hợp pháp 嫡出子 Con hợp pháp
19. ひとりっこ【一人っ子】 Con một
20. ふたご【双子】 Con sinh đôi 双子の妹(弟) Người chị (em trai) sinh đôi
21. むすこ【息子】Con trai (Dùng để chỉ con của mình khi nói chuyện với người khác) うちの跡取り息子 Đứa con nối dõi của nhà tôi
22. むすめ【娘】Con gái (Dùng để chỉ con của mình khi nói chuyện với người khác)
23. どら‐むすこ【どら息子】 Đứa con ăn chơi, đứa con rượu chè
24. ぎし【義子】 Con nuôi (=養子),con rể
25. ようし【養子】Con nuôi 次男を田中家の養子に出した Cho thằng con thứ hai làm con nuôi nhà Tanaka.
26. こじ【孤児】Cô nhi, con mồ côi 戦災孤児 Con mồ côi do chiến tranh 孤児院 Cô nhi viện
27. しせいじ【私生児】 Con tư sinh, con ngoài giá thú 私生児を認知する Giám định con ngoài giá thú
28. おとしご【落とし子】 Con rơi (sinh với ai đó, không do chủ ý, thậm chí bản thân mình không biết) 貧困は戦争の落とし子だった Nghèo đói là đứa con rơi rớt của chiến tranh.
29. もうしご【申子】 Con cầu tự, con nhờ xin Thần Phật mà sinh ra được
30. しんどう【神童】 Thần đồng
31. だだっこ【駄々っ子】 Đứa con lười nhác, đứa con hay vòi vĩnh, đứa con khó bảo
(Sưu tầm)View more random threads:
- Từ Lóng tiếng Nhật 2
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 26 Hy vọng-Nguyện vọng-Dục vọng 希望・願望・欲望
- Từ Lóng tiếng Nhật 3
- Thành ngữ tiếng Nhật 9: Ếch Ngồi đáy Giếng
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 5 Hoạt động của tai 耳の働き
- Từ Lóng tiếng Nhật 4
- Uターンとは? Jターンとは? Iターンとは?
- Cách đọc kí tự 記号 bằng tiếng nhật
- Bài 5 - 結婚 (marriage)
- Từ Lóng tiếng Nhật 6
Các Chủ đề tương tự
-
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 20 Động vật 動物
Bởi shtour trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 06:09 PM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 19 Biển 海
Bởi simvip trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 06:03 PM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 17 Đầu 頭
Bởi dangphan108 trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 02:08 AM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 16 Động tác của chân 手の働き
Bởi anhtu2117 trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 02:04 AM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 15 Chân 足
Bởi trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 02:00 AM
Nếp nhăn cau mày là một trong những dấu hiệu lão hóa phổ biến, thường xuất hiện do căng thẳng, biểu cảm gương mặt hoặc yếu tố tuổi tác. Những nếp nhăn này không chỉ khiến gương mặt trông nghiêm nghị,...
Xóa Nếp Nhăn Cau Mày Bằng Cách Nào?