-
12-08-2010, 01:48 AM #1duyanhne Guest
Bài 13 Tay 手
1. て【手】 1 Bàn tay 右手 Bàn tay trái 手をつないで歩く Dắt tay nhau đi bộ; 手を触れるなĐừng có đụng tay vào 2 Chân trước 猫が金魚を手で引っ掛けた Con mèo dùng vuốt (chân trước) bắt lấy con cá vàng; おたまじゃくしに手が出てきた Con nòng nọc đã mọc tay.
2. うで【腕】 Cánh tay (Từ vai đến cổ tay) 腕を組んで座る Vòng tay trước ngực và ngồi xuống 腕をまくる Xắn tay áo lên 赤ん坊を腕に抱き上げる Bồng em bé lên trên đôi tay
3. ほそうで【細腕】=やせうで【痩せ 】 Cánh tay gầy yếu 女の細腕で家族を養っている Nuôi gia đình bằng đôi tay gầy của người phụ nữ.
4. みぎうで【右腕】 Cánh tay phải, trợ thủ đắc lực 彼は首相の右腕だ Ông ta là cánh tay phải của Thủ tướng.
5. かたうで【片腕】 Một cánh tay, người trợ giúp 片腕の人 Người đàn ông một tay. 彼は仕事の上で父の片腕である Anh ta là người trợ giúp cho cha trong công việc.
6. ききうで【利き腕】=ききて【利き 】 Tay thuận 彼は左が利き腕だ Anh ta thuận tay trái
7. じょうはく【上膊】 Bắp tay (Phần từ vai đến khuỷu tay) 上膊筋 (じょうはくすじ) Cơ bắp tay
8. りょうて【両手】 Hai bàn tay. 本を両手一杯に抱える Ôm đầy sách trong hai tay
9. てくび【手首】 Cổ tay 彼は彼女の手首を捕まえた Anh ấy nắm lấy cổ tay cô gái.
10. ひじ【肘】 Khuỷu tay, cùi chỏ 机にひじをつく Chống khuỷu tay lên mặt bàn. 彼女は夫をひじでつついて黙らせよ とした Cô ta thúc cùi chỏ vào người chồng như muốn nhắc chồng mình nên giữ im lặng đi.
11. てのひら【手の平・掌】 彼女は花びらを手の平に乗せた Cô ấy đặt cánh hoa vào lòng bàn tay.
12. てのこう【手の甲】 Lưng bàn tay
13. こぶし【拳】 Nắm tay, nắm đấm 拳を握る Nắm bàn tay lại thành nắm đấm 彼は私に向かって拳を振ってみせた Anh ta vung nắm đấm về phía tôi.
14. ゆび【指】 Ngón tay, ngón chân 親指 Ngón tay (ngón chân) cái 人さし指 Ngón trỏ 中指 Ngón giữa 薬指 Ngón áp út 小指 Ngón tay (ngón chân) út 指の関節 Khớp ngón tay 指の腹 Bụng ngón tay 指の先=ゆびさき(指先) Đầu ngón tay 指を鳴らす Búng nhón tay cho có tiếng kêu, bẻ khớp ngón tay kêu răng rắc. 指を組み合わせて祈った Lồng 10 ngón tay vào nhau và cầu nguyện ● Chú ý: 親指, 小指 dùng được cho cả ngón tay chân nhưng các từ 人差し指, 中指, 薬指 thường chỉ dùng cho ngón tay.
15. ごし【五指】Năm ngón tay, năm người 彼は彫刻家としては五指に入る Anh ta là một trong 5 nhà điêu khắc hàng đầu. そのような間違いをした人は五指に る Người mà mắc lỗi lầm kiểu như thế phải hơn 5 người
16. じっし【十指】 Mười ngón tay, không dùng ngón tay đếm hết được 彼の著作は十指に余る Tác phẩm của anh ta phải trên 10 cuốn.
(Sưu tầm)View more random threads:
- Tính từ na (2kyu) trong tiếng Nhật
- Thành ngữ tiếng Nhật 5
- Thành ngữ tiếng Nhật 10: Cáo mượn oai hùm
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 19 Biển 海
- Từ vựng tiếng Nhật cơ khí
- Từ vựng tiếng Nhật cấp 2 (N2)
- Bài 4 - 健康と病気 (health & disease)
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 4 Hoạt động của mũi 鼻の働き
- Viết tắt trong tiếng Nhật
- Từ Lóng tiếng Nhật 2
Các Chủ đề tương tự
-
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 20 Động vật 動物
Bởi shtour trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 06:09 PM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 19 Biển 海
Bởi simvip trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 06:03 PM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 17 Đầu 頭
Bởi dangphan108 trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 02:08 AM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 16 Động tác của chân 手の働き
Bởi anhtu2117 trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 02:04 AM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 15 Chân 足
Bởi trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 02:00 AM
Căn hộ The Privia Khang Điền tọa lạc tại trung tâm quận Bình Tân thu hút sự quan tâm khách hàng nhờ sở hữu vị trí đắc địa, thiết kế hoàn hảo, hệ thống tiện ích đẳng cấp, cùng với đó là mức giá vô...
the privia khang điền