Bài 15 Chân 足

1. あし【足】1 Chân (động vật); râu, vòi (của con mực, con bạch tuộc) 足を組む Xếp chân / 足を伸ばす Duỗi chân / 足を広げる Dạng chân 2 Bàn chân, vuốt, móng guốc 足の甲 Lưng bàn chân / 足の裏 Lòng bàn chân / 疲れた足を引きずって歩いた Đi bộ kéo lê đôi chân mệt mỏi / だれか私の足を踏んだ Ai đó dẫm phải chân tôi 3 Chân đồ vật テーブルの足 Chân bàn / 3本足のいす Ghế 3 chân

2. また【股】Háng 股を広げて立つ Đứng dạng háng, đứng dạng chân

3. ふともも【太腿】Đùi, bắp vế 太ももが半ば見えるミニスカート Cái váy ngắn để lộ ra cả nửa đùi

4. うちまた【内股】 Háng trong, mặt trong của bắp đùi 馬に乗るときには内股をしめるもの Khi cưỡi ngựa phải kẹp chặt chân.

5. すね【臑・脛】Cẳng chân, ống chân (Phần từ đầu gối đến cổ chân) 彼は私の臑をけとばした Nó đá vào ống chân tôi.

6. ひざ【膝】 Đầu gối 膝を曲げる Khụy gối, gập gối / 膝まで水につかってしまったNước ngập đến tận đầu gối. / このズボンは膝が抜けている Cái quần này bị rách ở đầu gối.

7. くるぶし【踝】Mắt cá chân 転んでくるぶしを捻挫する Bị ngã làm trật mắt các chân.

8. かかと【踵】Gót chân, gót かかとの高い(低い)靴 Giày gót cao (thấp)

9. つまさき【爪先】 Mũi bàn chân, mũi chân, mũi giày つま先で立つ Đứng trên 10 đầu ngón chân, nhón chân / つま先で歩く Đi bằng mũi bàn chân

10. はだし【裸足】 Chân trần, chân đất はだしで歩く Đi chân đất

11. あしくび【足首】 Cổ chân 足首をくじく Bị bong gân cổ chân

(Sưu tầm)