-
12-08-2010, 07:14 PM #1quangnv091 Guest
Bài 25 Huyết dịch 血液
1. ち【血】 1. Máu 〔=血液〕 血を吐く Nôn ra máu, ho ra máu 血を流す Chảy máu 血に飢えた Khát máu (Dùng như tính từ) 血の付いたシャツ 彼は唇から血を流していた Anh ta môi bị chảy máu 妻に輸血するため血を400ccとった Tôi cho 400cc máu để tiếp máu cho vợ tôi. 2. Dòng máu, huyết thống 彼と僕の間には血のつながりがある Giữa hắn và tôi có quan hệ máu mủ. 彼は貴族の血を引いている Anh ta mang dòng máu quí tộc 血は水よりも濃い Một giọt máu đào hơn ao nước lã.(???) 血で血を洗う Nồi da xáo thịt, người cùng dòng máu tranh chấp với nhau 血を血で洗う争いとなった 血と汗の結晶 Thành quả của mồ hôi và máu 万人の人の血と汗の結晶として出来 海底トンネルである Đường hầm dưới đáy biển hoàn thành nhờ sự kết tinh của máu và mồ hôi của hàng vạn on người. 血の海 Biển máu 血を吐く思い Tâm trạng đau đớn 血を吐く思いで妻子に別れを告げて 地に向かった Anh ta đau đớn nói lời chia tay với vợ con và bước chân ra chiến địa.
2. けつえき【血液】 Máu, huyết dịch 血液の循環をよくする Tăng cường tuần hoàn máu O型の血液 Máu nhóm O 血液型 Nhóm máu 血液凝固 Sự đông máu 血液銀行 Ngân hàng máu 血液検査 Kiểm tra máu 血液循環 Sự tuần hòan máu
3. じんけつ【人血】 Máu người れいけつ【冷血】 Máu lạnh, vô tình, lạnh lùng 冷血漢 Gã máu lạnh 冷血動物 Động vật máu lạnh
4. おんけつ【温血】Máu nóng 温血動物 Động vật máu nóng
5. けっかん【血管】 Huyết quản, mạch máu 動脈,静脈,毛細管は血管である Động mạch, tĩnh mạnh, mao mạch là huyết quản.
6. どうみゃく【動脈】 Động mạch 動脈炎 Viêm động mạch 動脈硬化(症) Xơ cứng động mạch 動脈瘤 Chứng phình động mạch
7. じょうみゃく【静脈】 Tĩnh mạch 静脈硬化症 Chứng xơ cứng tĩnh mạch 静脈注射 Tiêm vào tĩnh mạch
8. もうさいけっかん【毛細血管】 Mao mạch
9. こどう【鼓動】 Sự đập của tim 鼓動する 鼓動が早く(激しく)なった Tim tôi đang đập nhanh この機械は心臓の鼓動を記録する Cái máy này ghi lại nhịp đập của tim. 胸の鼓動が彼に聞こえるのではない と思った Tôi nghĩ là anh đấy đã nghe được nhịp đập của trái tim tôi.
10. みゃく【脈】 Mạch 脈が速い(おそい) Mạch đập nhanh (chậm) この患者の脈は弱い Mạch của bệnh nhân này yếu. 脈をとる Bắt mạch
11. しゅっけつ【出血】 Xuất huyết, chảy máu 顔から出血していた Mặt anh ta đang chảy máu 出血を止める Cầm máu 出血多量 Mất máu nhiều 出血多量で死亡した Đã chết vì mất máu nhiều
12. ないしゅっけつ【内出血】 Xuất huyết nội 内出血する
13. はなぢ【鼻血】 Máu mũi 子供が鼻血を出している Đứa trẻ đang bị chảy máu mũi
14. ちのり【血糊】 Vết máu khô 血糊の付いた刀 Lưỡi dao dính máu
15. ちへど【血反吐】 Bãi máu, ngụm máu 血へどを吐く Nôn ra một ngụm máu
16. かえりち【返り血】 Máu văng ngược, máu bắn ngược 犯人は被害者の返り血を浴びていた Tên tội phạm người nhuộm đầy máu (văng vào người) của nạn nhân.
17. ちまみれ【血塗れ】 = ちだらけ【血だらけ】 Nhuộm đầy máu 血まみれのシャツ Cái áo sơ mi nhuộm máu
18. ちばしる【血走る】 Nổi vằn máu, nổi lên tia máu (Khi hưng phấn, nổi giận…) 目が血走っていた Mắt anh ta đỏ ngầu những tia máu
19. じゅうけつ【充血】 Sung huyết (Bệnh hay do trạng thái sinh lý) 充血する Bị sung huyết 充血した目 Mắt bị sung huyết
20. しけつ【止血】 Cầm máu 止血する 止血剤 Thuốc cầm máu
(Sưu tầm)View more random threads:
- Cách dùng chữ yêu trong tiếng Nhật
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 15 Chân 足
- Cách nói : Nhờ vả -Chấp nhận...làm gì
- (Học từ vựng TN qua hình ảnh) - Bài 1 - 動物
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 24 Giáo dục 教育
- Nói thêm cho rõ để các bạn hiểu về thành ngữ tiếng Nhật
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 19 Biển 海
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 7 Thân thích 親戚
- Thành ngữ tiếng Nhật 6: あばたもえくぼ
- Từ lóng tiếng Nhật 13: 後の祭り
Các Chủ đề tương tự
-
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 21 Thực vật 植物
Bởi zzhoamyzz trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 06:20 PM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 20 Động vật 動物
Bởi shtour trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 06:09 PM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 19 Biển 海
Bởi simvip trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 06:03 PM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 16 Động tác của chân 手の働き
Bởi anhtu2117 trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 02:04 AM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 15 Chân 足
Bởi trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 02:00 AM
Dự án căn hộ cao cấp Sky 89 được phát triển bởi Tập đoàn An Gia thư giãn tối đa lối sống riêng tận hưởng cuộc sống. Sky 89 thư giãn tối đa không gian mở quần thể hiện đại. Khu đô thị nằm cạnh trung...
Sky 89 Chung cư khoảng cách rút...