-
03-03-2011, 06:35 PM #1laptopsieure Guest
Học bằng tranh vẽ chắc thú vị hơn hén cả nhà ^^
View more random threads:
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 7 Thân thích 親戚
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 6: Gia đình-Gia tộc 家庭・家族
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 5 Hoạt động của tai 耳の働き
- Full Từ Vựng Tiếng Nhật N5 BÀi 6- BÀi 10 - Full N5 Japanese Vocabulary
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 4 Hoạt động của mũi 鼻の働き
- Các trạng từ lặp trong tiếng Nhật
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 17 Đầu 頭
- Từ Lóng tiếng Nhật 10
- Từ Lóng tiếng Nhật 2
- Thành ngữ tiếng Nhật 4: あつものにこりてなますを吹く
-
04-03-2011, 12:57 PM #2Guest
Nói về động vật thì có thêm phần 鳴き声 của nó nữa, người Nhật với nguời Việt Nam mình nghe tiếng kêu của mấy con này khác nhau lắm đấy. Hì hì, mọi người thử xem tiếng kêu nào là của con nào nhé :d
・鳴き声
チューチュー
ニャーニャー
コケコッコー
モーモー
ブーブー
ピヨピヨ
・動物
猫
豚
ひよこ
牛
鳥
ねずみ
-
04-03-2011, 06:09 PM #3giangnta Guest
Thêm bọ giun dế nữa nhé ^^
-
04-03-2011, 06:23 PM #4189a_giare Guest
Gửi bởi penguin20110
チューチュー → ねずみ
ニャーニャー → 猫
コケコッコー → 雄鶏
モーモー → 牛
ブーブー → 豚
ピヨピヨ → ひよこ
Thay 鳥 của penguin bằng 雄鶏 nhá
-
04-03-2011, 06:48 PM #5189a_giare Guest
Gửi bởi diudang189
Gà trống nhà mình gáy là ò ó o mà người Nhật lại nghe thành コケコッコ
Bổ sung thêm tiếng của con gà mái 雌鶏 → コッコッ
-
04-03-2011, 07:00 PM #6thamtapvn Guest
Dịu mới được nghe (nhớ) ニャーニャー (trong 猫の恩返し) và コケコッコー (trong ドラえもんの変身ビスケット)
Giờ cứ mở film đó cho trẻ con xem, đến đoạn có tiếng kêu đó là bị bắt phải "kêu" giống như vậy hjhj...
-
04-03-2011, 07:02 PM #7Guest
Gửi bởi penguin20110
) chứ ko phải tiếng gà gáy đâu Penguin ơi :wink:
-
04-03-2011, 07:54 PM #8Guest
Gửi bởi diudang189
-
04-03-2011, 07:59 PM #9Guest
Mỗi nước có một cách nói riêng mà.
Ví dụ mèo VN thì kêu meo meo còn của Nhật kêu ニャニャ hay chó sủa ワンワン bò thì là モウモウ
-
06-03-2011, 03:05 AM #10Guest
Tiếp theo là bọn chim cò các loại...
( Chèn link hình thì load hơi lâu nên Jindo attact, ai cần thì down để xem nhé ! )
thiếu mất mấy con ở trang bên)
Mà nhiều con chả biết tiếng Việt nên gọi con gì
ひばり : chim chiền chiện
こうのとり : con cò
鷺(さぎ) : con diệc
ほととぎす : chim cu gáy (?)
とき : cò quăm ? :|
ペンギン : Penguin dễ thương man-lỳ
だちょう; đà điểu
きじ : gà lôi
かっこう : cu gáy của Nhật (?)
ふくろう : chim cú
ABERA - một thương hiệu Việt, với các nhà sáng lập toàn là nam đã chinh phục thành công ngành hàng Làm đẹp thông qua TMĐT Xuyên biên giới trên Amazon và mang về doanh số triệu đô trong chưa đầy một...
Abera - tự hào mang “giấc mơ mỹ...