-
08-11-2011, 02:24 PM #1xiubu4779 Guest
Hi all,
Mình đã trở lại và..........vẫn thảm hại như xưa ^^
Góp nhặt từ vựng về ngành may kimono, hy vọng là có thể giúp được ai đó.
Trước tiên, mọi người học đọc tên một số các bộ phận liên quan đến áo nhé :
MITAKE ― 身丈 ― ChiỀU dài áo
YUKI ― 裄 ― Tổng bề rộng của vai và tay
KATAHABA ― 肩幅 ― Bề rộng vai
SODEHABA ― 袖幅 ― Bề rộng tay
SODEGUCHI ― 袖口 ― Ống tay, cửa tay
SODETUKE ― 袖付け ― Vòng ráp tay
SODETAKE ― 袖丈 ― Chiều dài tay
USHIROHABA ― 後幅 ― Bề rộng thân sau
MAEHABA ― 前幅 ― Bề rộng thân trước
TSUMASHITA ― 褄下 ― Chiều dài tính từ chân cổ xuống gấu áo
OKUMIHABA ― 衽幅 ― Bề rộng OKUMI
AIZUMAHABA ― 合褄幅 ― Bề rộng AIZUMA
MARUMI ― 丸み ― Góc tay
KURIKOSI ― 繰越、くりこし ― Xem hình
TUKEKOMI ― 付け込み ― Vô cổ
ERIKATAAKI ― 衿肩明き ― Mở cổ, cắt cổ
MIYATSUGUCHI ― 身八つ口 ― Xem hình
OKUMISAGARI ― 衽下がり ― Hạ cổ
DAKIHABA ― 抱き幅 ―
ERI ― 衿 Cổ
Và đây là hình mình tải trên mạng về :View more random threads:
- Anata trong tiếng Nhật
- Cách nói : Đề nghị-Chấp nhận-Từ chối ...làm một việc gì
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 11 Anh chị em 兄弟姉妹
- Bài 3 - 買い物をする (Shopping)
- Thành ngữ tiếng Nhật 5
- Bài 5 - 結婚 (marriage)
- Từ lóng tiếng Nhật 12: 懐が暖かい
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 21 Thực vật 植物
- Nói thêm cho rõ để các bạn hiểu về thành ngữ tiếng Nhật
- Tập hợp từ láy tiếng Nhật
-
08-11-2011, 04:52 PM #2thoa.etv Guest
Tên các phụ liệu đi kèm:
付属品 (1)
DOURA ― 胴裏 ― Vải lót
HAKAKE ― ハ掛け ― Vải lót
HIYOKU ― ヒヨク、比翼 ― Vải lót
SEBUSE ― 背伏、セブセ ― Vải bọc sống lưng
URAERI ― 裏衿 ― Vải lót cổ
HANERI ― 半衿 ― Miếng vải cổ (riêng)
ERISHIN ― 衿芯 ― Vải SHIN mềm
JIERI ― 地衿 ― Vải SHIN cứng (chỉ nhật mới có!)
ISHIKIATE ― イシキアテ、居敷当 ― Lót mông
EMONNUKI ― 衣紋抜 ― (không biết)
HAURA ― 羽裏 ― Vải lót
KATAURA ― 肩裏 ― Vải lót
SODENUNO ― 袖口布 ― Miếng vải lót gắn ở Cửa tay
FURINUNO ― 振り口布 ― Miếng vải lót gắn ở chỗ FURI
-
09-11-2011, 12:28 PM #3huylongfurniture GuestGửi bởi one4all
Ngoài ra các từ như 衿芯, 地衿 liên quan đến "cổ áo" sao lại là "vải Shin " ? Phải chăng những người làm liên quan không rõ gọi là gi nên phiên âm ra là "shin" cho nhanh ?
-
09-11-2011, 07:19 PM #4huylongfurniture GuestGửi bởi kamikaze
Ví dụ hấu hết các áo Kimono thì vải lót gồm DOURA màu trắng(gắn phía trên và HAKAKE màu (gắn phía dưới) => tham khảo hình số 1
còn KATAURA hay HAURA là cách gọi khác nhau tuỳ theo từng cửa hàng hoặc vùng miền.
Còn về 衿芯, 地衿 thì đúng là nó liên quan đến Cổ áo kimono, nó là PHỤ LIỆU dùng để may thành cái cổ áo, và 1 cổ áo nó gồm 2~3 phụ liệu đi kèm
ERISHIN ― 衿芯 ― thực chất nó là 1 loạt vải kate màu trắng, trong ngành họ dùng chủ yếu là từ phiên âm hoặc SHIN cổ (loại mềm) hoặc dùng luôn phiên ân tiếng nhật SHIN MOSU, đay cũng là cách gọi khác của 衿芯
JIERI ― 地衿 ― trong phụ liệu thì là Vải SHIN cứng (chỉ nhật mới có!), phụ liệu này chỉ dùng cho áo JUBAN. Nhằm tránh sự nhầm lẫn với Cổ dài(地衿) nên trong ngành phân biệt gọi phụ liệu theo phiên âm
Tạm thời em chỉ giải thích được thế thôi ạ.
-
09-11-2011, 07:26 PM #5marketing3386 Guest
Tên gọi các khâu (bộ phận):
TACHI ― 裁ち ― Cắt
AIRON ― アイロン ― Ủi
URAUCHI ― 裏打ち ― Gắn vải 2 lớp, 3 lớp..vvv (khâu này VN không có)
SODE ― 袖縫い ― May tay (ngành gọi theo phiên âm nhiều hơn)
SUNUI ― 素縫い ― May thân (ngành gọi theo phiên âm nhiều hơn)
GUSHI ― グシ、ぐし ― May chon
URA ― 裏縫い ― May áo trong
MATOME ― まとめ ― May tổng hợp (ngành gọi theo phiên âm nhiều hơn)
KENPIN ― 最終検品 ― Kiểm hàng cuối
KENSHIN ― 剣針 ― Kiểm kim
TATAMI ― たたみ ― Gấp
KONPOU ― 梱包 ― Đóng gói
-
11-11-2011, 03:17 PM #6Guest
Tên gọi các loại áo kimono:
TOMESODE ― 留袖
FURISODE ― 振袖
HOUMONGI ― 訪問着
TSUKESAGE ― 附け下げ
MOFUKU ― 喪服
ROMOFUKU ― 絽も服
MEN KIMONO ― 男着物
IROMUJI ― 色無地
KOMON ― 小紋
TSUMUGI ― 紬
FURIJUBAN ― 振り襦袢
NAGAJUBAN ― 長襦袢
ROJUBAN ― 絽襦袢
YUKATA ― 浴衣
MICHIYUKI ― 道行コート
DOUCHUGI ― 道中着
KOTO ― コート
AMA COAT ― AMA COAT
HAORI ― 羽織
SAMUE COAT ― 作務衣(上)
SAMUE PANT ― 作務衣(下)
[/QUOTE]
-
11-11-2011, 03:24 PM #7Guest
Lưu ý chút:
Viết tiếng Nhật (Chữ Hán, katakana, hiragana) lên đầu đi. Ttnb.net không khuyến khích học tiếng Nhật bằng chữ ローマ字 nhé.
-
12-11-2011, 11:52 AM #8thivantjt GuestGửi bởi kamikaze
-
12-11-2011, 12:57 PM #9Guest
Nhấn mạnh theo kiểu gì nhỉ? Chỉ giống y như mấy cuốn sách dạy tiếng Nhật sơ cấp toàn chữ ローマ字. Học tiếng Nhật cỡ nảy rồi còn bám lấy ローマ字 củ chuối lắm.
-
12-11-2011, 02:08 PM #10GuestGửi bởi kamikaze
Học tiếng Nhật cỡ này là cỡ nào ạ? hoán chuyển cách trình bày là thể hiện cỡ tiếng Nhật phải không ạ?
Các Chủ đề tương tự
-
HLV Jurgen Klopp vỗ tay đồm độp, bất lực vì trọng tài
Bởi bongdacc trong diễn đàn Mua bán rao vặt tổng hợpTrả lời: 0Bài viết cuối: 05-02-2018, 03:10 PM -
Kimono
Bởi tudonghoabinhdinh trong diễn đàn VĂN HÓA NHẬT BẢNTrả lời: 3Bài viết cuối: 25-06-2010, 12:19 AM -
Cần trợ giúp gấp về từ vựng tiếng Nhật may mặc áo Kimono
Bởi ntdntka trong diễn đàn CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TIẾNG NHẬTTrả lời: 2Bài viết cuối: 17-06-2010, 07:42 PM -
Từ ngữ tiếng Nhật chuyên môn nên tìm ở đâu?
Bởi trong diễn đàn CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TIẾNG NHẬTTrả lời: 8Bài viết cuối: 24-02-2008, 03:02 PM -
Kimono - niềm tự hào của người Nhật
Bởi phutri trong diễn đàn VĂN HÓA NHẬT BẢNTrả lời: 1Bài viết cuối: 16-03-2006, 04:40 PM
"Đồ chơi tình dục phích cắm hậu môn" (tiếng Anh: **anal plug** hay **butt plug**) là một loại đồ chơi dục tình được thiết kế đặc biệt để đưa vào hậu môn. Chúng thường được sử dụng cho mục đích kích...
Giải thích về phích cắm hậu môn...