Trang 2 của 4 Đầu tiênĐầu tiên 1234 CuốiCuối
Kết quả 11 đến 20 của 39
  1. #11
    ha mai Guest
    Ðề: Mỗi ngày học một ít...

    Cái này hay mà dạo này ko thấy tnx post bài nữa, nên hn giúp này, tuy có lẽ ko theo mạch như chủ nhân nó dựng ra nhưng mong giúp đc phần nào cho mọi người học kanji cũng như chính tớ :redface:

    画: Họa, hoạch.
    画: tranh vẽ
    画(かく): nét bút, ngòi bút ( Hán tự )
    画家(がか): họa sĩ
    画架(がか): giá vẽ
    画数(かくすう):số nét

    家: Gia ( nhà, gia đình, nhà chuyên môn )
    家(いえ): Nhà
    家族(かぞく): Gia đình
    画家: Họa sĩ

  2. #12
    suynun Guest
    Ðề: Mỗi ngày học một ít...

    Cái này hay mà dạo này ko thấy tnx post bài nữa, nên hn giúp này, tuy có lẽ ko theo mạch như chủ nhân nó dựng ra nhưng mong giúp đc phần nào cho mọi người học kanji cũng như chính tớ :redface:

    画: Họa, hoạch.
    画: tranh vẽ
    画(かく): nét bút, ngòi bút ( Hán tự )
    画家(がか): họa sĩ
    画架(がか): giá vẽ
    画数(かくすう):số nét

    家: Gia ( nhà, gia đình, nhà chuyên môn )
    家(いえ): Nhà
    家族(かぞく): Gia đình
    画家: Họa sĩ

  3. #13
    Guest
    Trích dẫn Gửi bởi thaonguyenxanh
    :Tốt ( tốt nghiệp, binh sĩ)
    ...卒(...そつ): tốt nghiệp...
    →英文化卒(えいぶんかそつ): tốt nghiệp khoa Anh
    →大学卒(だいがくそつ): tốt nghiệp Đại học
    卒業(そつぎょう): Sự tốt nghiệp
    卒業生(そつぎょうせい): Sinh viên tốt nghiệp
    卒業式(そつぎょうしき): Lễ tốt nghiệp
    卒倒(そっとう): Sự ngất xỉu, ngất đi[/SIZE]
    Nguồn gốc chữ:

    "Tốt 卒 là chữ chỉ sự. Chữ tốt tiểu triện phía trên chữ y (có nghĩa là áo) có thêm một một nét chấm biểu thị người mặc cái áo đó. Nghĩa gốc của chữ tốt là chỉ một loại y phục cung cấp cho nô dịch thời cổ đại mặc. Nét chấm thêm vào phía trên chữ y là để phân biệt với thường dân.



    Chữ tốt trong giáp cốt văn



    Chữ tốt kim văn



    Chữ tốt tiểu triện



    Chữ tốt khải thể

  4. #14
    tungnd Guest
    Trích dẫn Gửi bởi thaonguyenxanh
    :Tốt ( tốt nghiệp, binh sĩ)
    ...卒(...そつ): tốt nghiệp...
    →英文化卒(えいぶんかそつ): tốt nghiệp khoa Anh
    →大学卒(だいがくそつ): tốt nghiệp Đại học
    卒業(そつぎょう): Sự tốt nghiệp
    卒業生(そつぎょうせい): Sinh viên tốt nghiệp
    卒業式(そつぎょうしき): Lễ tốt nghiệp
    卒倒(そっとう): Sự ngất xỉu, ngất đi[/SIZE]
    Nguồn gốc chữ:

    "Tốt 卒 là chữ chỉ sự. Chữ tốt tiểu triện phía trên chữ y (có nghĩa là áo) có thêm một một nét chấm biểu thị người mặc cái áo đó. Nghĩa gốc của chữ tốt là chỉ một loại y phục cung cấp cho nô dịch thời cổ đại mặc. Nét chấm thêm vào phía trên chữ y là để phân biệt với thường dân.



    Chữ tốt trong giáp cốt văn



    Chữ tốt kim văn



    Chữ tốt tiểu triện



    Chữ tốt khải thể

  5. #15
    vonhutuan Guest
    Trích dẫn Gửi bởi thaonguyenxanh
    : Liên ( nối liền, liên tiếp, cùng nhau, nhóm)

    連れる(つれる): Dẫn, dắt
    ...連れ (... づれ): Đi kèm..., một nhóm
    子供連れ(こどもづれ): Sự đi kèm trẻ em
    連休(れんぎょう): Ngày nghỉ liên tiếp
    連絡(れんらく): Sự liên lạc
    Nguồn gốc chữ:

    "Liên" 連 là chữ hội ý. Hình bàng "sước" 辵 ở dạng biến thể 辶 (chữ nào có bộ sước thường có nghĩa liên quan đến đi lại, di chuyển) và "xa" 車 (có nghĩa là cái xe). Nghĩa gốc của chữ là chỉ xe do người kéo.



    Chữ liên kim văn



    Chữ liên tiểu triện



    Chữ liên khải thể

  6. #16
    atvpvn Guest
    Trích dẫn Gửi bởi thaonguyenxanh
    : Liên ( nối liền, liên tiếp, cùng nhau, nhóm)

    連れる(つれる): Dẫn, dắt
    ...連れ (... づれ): Đi kèm..., một nhóm
    子供連れ(こどもづれ): Sự đi kèm trẻ em
    連休(れんぎょう): Ngày nghỉ liên tiếp
    連絡(れんらく): Sự liên lạc
    Nguồn gốc chữ:

    "Liên" 連 là chữ hội ý. Hình bàng "sước" 辵 ở dạng biến thể 辶 (chữ nào có bộ sước thường có nghĩa liên quan đến đi lại, di chuyển) và "xa" 車 (có nghĩa là cái xe). Nghĩa gốc của chữ là chỉ xe do người kéo.



    Chữ liên kim văn



    Chữ liên tiểu triện



    Chữ liên khải thể

  7. #17
    Guest
    Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...




    Trích dẫn Gửi bởi thaonguyenxanh
    残: Tàn (còn lại, tàn ác)
    残す(のこす):Để lại
    残る(のこる):Còn lại, thừa lại
    残念(ざんねん):Hối tiếc, đáng tiếc
    残業(ざんぎょう):Sự làm việc ngoài giờ
    残業手当(ざんぎょうてあて):Tiền làm thêm ngoài giờ
    Nguồn gốc chữ:

    "Tàn" 残 là chữ hình thanh. "Ngạt" 歹 (có nghĩa là xương tàn) gợi nghĩa của chữ, "tiên" 戋 gợi âm đọc của chữ. "Ngạt" 歹 biểu thị nghĩa của chữ có liên quan đến chuyện chết chóc. Nghĩa gốc của chữ là làm tổn thương, làm bị thương.



    Chữ tàn tiểu triện



    Chữ tàn khải thể

  8. #18
    hanpham1202 Guest
    Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...




    Trích dẫn Gửi bởi thaonguyenxanh
    残: Tàn (còn lại, tàn ác)
    残す(のこす):Để lại
    残る(のこる):Còn lại, thừa lại
    残念(ざんねん):Hối tiếc, đáng tiếc
    残業(ざんぎょう):Sự làm việc ngoài giờ
    残業手当(ざんぎょうてあて):Tiền làm thêm ngoài giờ
    Nguồn gốc chữ:

    "Tàn" 残 là chữ hình thanh. "Ngạt" 歹 (có nghĩa là xương tàn) gợi nghĩa của chữ, "tiên" 戋 gợi âm đọc của chữ. "Ngạt" 歹 biểu thị nghĩa của chữ có liên quan đến chuyện chết chóc. Nghĩa gốc của chữ là làm tổn thương, làm bị thương.



    Chữ tàn tiểu triện



    Chữ tàn khải thể

  9. #19
    Guest
    Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...




    Trích dẫn Gửi bởi thaonguyenxanh
    : Viên (vườn)
    園(その):Vườn
    ...園(...えん):Vườn...
    →動物園(どうぶつえん):Sở thú
    →幼稚園(ようちえん): Vườn trẻ, mẫu giáo
    園長(えんちょう): Hiệu trưởng nhà trẻ, chủ vườn
    公園(こうえん): Công viên
    菜園(さいえん): Vườn rau
    "Viên" 園 là chữ hình thanh. Bộ "vi" 囗 (không phải là chữ "khẩu" 口) gợi nghĩa của chữ, "viên" 袁 gợi âm đọc của chữ. "Vi" 囗 biểu thị phạm vi, nghĩa gốc của chữ này là vườn. Từ vườn trong tiếng Việt thực chất là âm Hán-Việt cổ của chữ viên 園.



    Chữ vi tiểu triện



    Chữ vi khải thể

  10. #20
    Guest
    Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...




    Trích dẫn Gửi bởi thaonguyenxanh
    : Viên (vườn)
    園(その):Vườn
    ...園(...えん):Vườn...
    →動物園(どうぶつえん):Sở thú
    →幼稚園(ようちえん): Vườn trẻ, mẫu giáo
    園長(えんちょう): Hiệu trưởng nhà trẻ, chủ vườn
    公園(こうえん): Công viên
    菜園(さいえん): Vườn rau
    "Viên" 園 là chữ hình thanh. Bộ "vi" 囗 (không phải là chữ "khẩu" 口) gợi nghĩa của chữ, "viên" 袁 gợi âm đọc của chữ. "Vi" 囗 biểu thị phạm vi, nghĩa gốc của chữ này là vườn. Từ vườn trong tiếng Việt thực chất là âm Hán-Việt cổ của chữ viên 園.



    Chữ vi tiểu triện



    Chữ vi khải thể

Các Chủ đề tương tự

  1. Cơ bản về cách đọc Kanji
    Bởi tdhqthanhhuong trong diễn đàn CHỮ HÁN
    Trả lời: 1
    Bài viết cuối: 01-12-2011, 01:16 PM
  2. Trả lời: 4
    Bài viết cuối: 08-03-2011, 03:30 PM
  3. 24 quy tắc học kanji
    Bởi duckhangnoithatpro trong diễn đàn CHỮ HÁN
    Trả lời: 1
    Bài viết cuối: 03-11-2010, 02:49 AM
  4. Cho mình hỏi cách học Kanji
    Bởi xenuocmiavn trong diễn đàn CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TIẾNG NHẬT
    Trả lời: 7
    Bài viết cuối: 26-06-2010, 02:28 AM
  5. Chữ Kanji
    Bởi kulitonny7619 trong diễn đàn CHỮ HÁN
    Trả lời: 4
    Bài viết cuối: 08-02-2009, 01:04 PM

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •