-
19-11-2010, 07:08 AM #11khanhngoc Guest
Gửi bởi hanh80
- 一般応募者であることから
- 作為的ではなく反省している点から
Và 反省 nghĩa là "tự xét" (tự xem xét lại) chứ không phải là "cảnh tỉnh".
Thầy kami phân tích lại câu hộ em, vì em không tìm được vị ngữ cho 同社は :sweat:
?? 同社は方針だ。<- ko hiểu nghĩa
-
19-11-2010, 12:34 PM #12nhatdang_daisu Guest
Nói rồi nên chỗ nào mà còn gọi "thầy" thì không bao giờ trả lời nữa đâu nhé.
-
19-11-2010, 12:39 PM #13anhthu23894 Guest
Gửi bởi kamikaze
Nên hỏi bài mà ko gọi thầy thì ko có phải đạo ạ :cool_002:
-
19-11-2010, 10:32 PM #14mailinh Guest
Gửi bởi diudang189
. "同社は...方針だ" -> "Công ty (NXB) này dự định sẽ..."
Vẫn không hiểu cấu trúc. Vì câu này nghĩ sẽ viết là: 同社は...方針する。
-
24-11-2010, 02:42 AM #15suamaytinh5s Guest同社は、一般応募者であることや、 為的ではなく反省している点などか 著者名、年齢、性別、職業、作品名 とモチーフの具体性などは公表しな 方針だ。
Từ quan điểm cảnh tỉnh các ứng viên nói chung chứ không phải là có dự trù tính trước nên phương trâm là nhà xuất bản sẽ không công bố cụ thể mô-típ tác phẩm, danh tính, tên tuổi, giới tính, nghề nghiệp.
Chỗ màu xanh là có 2 vế nối với nhau bởi cấu trúc や...など
- 一般応募者であることから
- 作為的ではなく反省している点から
Và 反省 nghĩa là "tự xét" (tự xem xét lại) chứ không phải là "cảnh tỉnh".
Từ quan điểm đứng về phía các ứng viên nói chung hay từ quan điểm tự giác ngộ chứ không phải theo một sự sắp đặt thì phương trâm là nhà xuất bản sẽ không công bố cụ thể mô-típ tác phẩm, danh tính, tên tuổi, giới tính, nghề nghiệp.
-
24-11-2010, 03:00 AM #16suamaytinh5s Guest
:frown: Dịu cũng không chắc lắm nhưng cứ dịch lại thế này:
同社は、一般応募者であることや、 為的ではなく反省している点などか 著者名、年齢、性別、職業、作品名 とモチーフの具体性などは公表しな 方針だ。
Từ việc đây là vấn đề của tất cả các ứng viên cũng như các ứng viên tự xét lại mình mà không có trù tính từ trước, nhà xuất bản đã quyết định không công bố cụ thể mô-típ tác phẩm và tên tuổi, giới tính, nghề nghiệp của tác giả.
-
24-11-2010, 11:30 AM #17ngoccutehe2 Guest
Gửi bởi diudang189
-
24-11-2010, 06:40 PM #18khamnguyen Guest
Gửi bởi kamikaze
-
24-11-2010, 07:20 PM #19Guest
Tra lại từ điển Nhật-Nhật đi nhé.
-
24-11-2010, 11:27 PM #20Guest
Gửi bởi kamikaze
[名・形動]
1 広く全体に共通して認められ、行き っていること。また、そのさま。全 。「―の傾向」「―に景気が悪い」
2
①ありふれていること。あたりまえ 普通。「―の会社」「―市民」
②多くの普通の人々。世間。「―に 開する」
3 特に違いが認められないこと。また そのさま。同一。同様。
Các Chủ đề tương tự
-
Tòan văn bài phát biểu của nhà văn Murakami tại lễ nhận giải thưởng (Ở Barcelona)
Bởi chiencomnt trong diễn đàn VĂN HỌC NHẬT BẢNTrả lời: 0Bài viết cuối: 13-06-2011, 12:55 AM -
Dịch bài liên quan đến JAL
Bởi loveawajt2010 trong diễn đàn DỊCH THUẬTTrả lời: 6Bài viết cuối: 19-10-2010, 01:31 AM -
Dịch bài về 1 lá thứ cách đây 112 năm liên quan đến quan hệ Nhật-Mỹ
Bởi bonnuocsonha01 trong diễn đàn DỊCH THUẬTTrả lời: 0Bài viết cuối: 14-10-2010, 11:33 AM -
Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - liên quan đến văn hoá tay/chân
Bởi Clown trong diễn đàn ĐỌC HIỂUTrả lời: 1Bài viết cuối: 12-10-2010, 01:40 AM -
Dịch bài liên quan đến quan niệm về kết hôn của phụ nữ Nhật
Bởi msdungvinamax trong diễn đàn DỊCH THUẬTTrả lời: 2Bài viết cuối: 04-10-2010, 07:09 PM
ABERA - một thương hiệu Việt, với các nhà sáng lập toàn là nam đã chinh phục thành công ngành hàng Làm đẹp thông qua TMĐT Xuyên biên giới trên Amazon và mang về doanh số triệu đô trong chưa đầy một...
Abera - tự hào mang “giấc mơ mỹ...