Trang 4 của 4 Đầu tiênĐầu tiên ... 234
Kết quả 31 đến 39 của 39
  1. #31
    tranphi Guest
    Chưa hết lỗi đâu ai muốn chém thì xin mời nhá

  2. #32
    kakamod Guest
    Chưa hết lỗi đâu ai muốn chém thì xin mời nhá

  3. #33
    vuabanle.vn Guest
    Trích dẫn Gửi bởi rikishi
    tớ tra nó ra là
    1 物事の事情などをおしはかってそれ 知る。推察する。「気配を―・する 「―・するところ何か隠しているだ ろう」
    2 他人の気持ちをおしはかって同情す 。おもいやる。「苦衷を―・する」 彼の悲しみは―・するに余りある」

    or
    [1] 隠された事情などを、外に表れた様 などから感じ取る。推測して了解す 。

    危険を―・して逃げた

    国内の人心を―・して回復の志ある 士に謀らば〔出典: 経国美談(竜渓)〕
    [2] 他人の気持ちをおしはかって同情す 。おもいやる。

    心中(しんちゆう)を―・する
    [3] 詳しく調べる。

    一輪の花も詳に之を―・すれば〔出 : 内部生命論(透谷)〕

    Thế nên mới hiểu là "cọ sát" thôi. Hok tìm ra từ ^0^
    Ở trên có chỗ nào là "cọ sát" nhỉ?

    Đang nghĩ coi có phải Ri nhìn nhầm chữ 察 thành chữ 擦 ko?

    擦る = cọ xát, chà xát

  4. #34
    Guest
    Trích dẫn Gửi bởi rikishi
    tớ tra nó ra là
    1 物事の事情などをおしはかってそれ 知る。推察する。「気配を―・する 「―・するところ何か隠しているだ ろう」
    2 他人の気持ちをおしはかって同情す 。おもいやる。「苦衷を―・する」 彼の悲しみは―・するに余りある」

    or
    [1] 隠された事情などを、外に表れた様 などから感じ取る。推測して了解す 。

    危険を―・して逃げた

    国内の人心を―・して回復の志ある 士に謀らば〔出典: 経国美談(竜渓)〕
    [2] 他人の気持ちをおしはかって同情す 。おもいやる。

    心中(しんちゆう)を―・する
    [3] 詳しく調べる。

    一輪の花も詳に之を―・すれば〔出 : 内部生命論(透谷)〕

    Thế nên mới hiểu là "cọ sát" thôi. Hok tìm ra từ ^0^
    Ở trên có chỗ nào là "cọ sát" nhỉ?

    Đang nghĩ coi có phải Ri nhìn nhầm chữ 察 thành chữ 擦 ko?

    擦る = cọ xát, chà xát

  5. #35
    dondonitt Guest
    Trích dẫn Gửi bởi diudang189
    Ở trên có chỗ nào là "cọ sát" nhỉ?

    Đang nghĩ coi có phải Ri nhìn nhầm chữ 察 thành chữ 擦 ko?

    擦る = cọ xát, chà xát
    Hay có thể dịch là đồng điệu, cảm giác đc không nhỉ?
    Dù với nghĩa là như thế, dịch ra tiếng Việt cũng thấy hơi kì kì cục kẹo

  6. #36
    Guest
    Một cái là ''quan sát'', còn một đàng là ''ma sát''.

    察する thì tùy theo câu để hiểu ra tiếng VN.

  7. #37
    Guest
    Trích dẫn Gửi bởi rikishi
    「空気を読む」ということばが、あ こちで聞かれるようになった。おも 、「空気を読め」とか「空気が読め ないやつ」という具合に否定的な言い方で使 れることが多い。他の言い方をすれ 「察する」ということだ。
    Câu “KY- nắm bắt xung quanh” thường hay được hỏi đến ờ nhiều nơi. Và đa phần được sử dụng với các cách nói bất định, chủ yếu kiểu như là “ Kuuki wo yome – hãy nắm bắt xung quanh đi” hay là “kuuki ga yomenai yatsu – thằng/tên không có nắm bắt xung quanh”. Nếu nói theo cách khác, thì nó là “ Sassuru – Cọ sát”


    Trong đoạn đầu này có mấy điểm mình hiểu khác chú Rí 1 chút :

    1- 聞かれる ở đây mình không nghĩ nó mang nghĩa "hỏi"
    2- やつ không nên dịch là "thằng/tên", nghe nó NoPolite => "người" , "gã" chẳng hạn
    3- 「察する」 theo mình hiểu nó có nghĩa là "phán xét" người khác qua 2 câu 「空気を読め」とか「空気が読めな 」

  8. #38
    Vnsupermark Guest
    Trích dẫn Gửi bởi hanh80
    Trong đoạn đầu này có mấy điểm mình hiểu khác chú Rí 1 chút :

    1- 聞かれる ở đây mình không nghĩ nó mang nghĩa "hỏi"
    2- やつ không nên dịch là "thằng/tên", nghe nó NoPolite => "người" , "gã" chẳng hạn
    3- 「察する」 theo mình hiểu nó có nghĩa là "phán xét" người khác qua 2 câu 「空気を読め」とか「空気が読めな 」
    sorry vì bỏ dở bài này lâu quá.
    1. Vậy theo chị thì chữ 聞かれる ở đây là "được nghe nói đến" đúng không ạ?
    2. Ok, cái này là bệnh truyền kì của em, em toàn xưng hô "thằng " không à. ^^
    3. 察しコミュニケーション : có từ nào để xuôi từ này không vậy ạ

    p/s : Máy ở cty không cho copy>> paste nên em chỉ có thể đánh máy thôi. để về nhà có time mới vào sửa lại hoàn chỉnh. Hic

  9. #39
    gaiseo10 Guest
    Trích dẫn Gửi bởi rikishi
    sorry vì bỏ dở bài này lâu quá.
    1. Vậy theo chị thì chữ 聞かれる ở đây là "được nghe nói đến" đúng không ạ?
    2. Ok, cái này là bệnh truyền kì của em, em toàn xưng hô "thằng " không à. ^^
    3. 察しコミュニケーション : có từ nào để xuôi từ này không vậy ạ

    p/s : Máy ở cty không cho copy>> paste nên em chỉ có thể đánh máy thôi. để về nhà có time mới vào sửa lại hoàn chỉnh. Hic
    1. Đúng là ý "được nghe nói đến.."
    3. 察し dùng từ "Phỏng đoán", "Ước đoán" chắc được nhỉ.

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •