Trang 3 của 4 Đầu tiênĐầu tiên 1234 CuốiCuối
Kết quả 21 đến 30 của 39
  1. #21
    saiangel2006 Guest
    em dịch lại chỗ anh comment xem đã đủ và đúng ý chưa ạ

    「察し」のコミュニケーションは、 文化されてないルールのように、わ らない者には、なにをどうすればよ いのか判断する基準が見えないため 、新しい世代の人間には評判が悪か た。
    Giao tiếp “cọ sát” giống như một quy tắc bất thành văn, Với những người không biết điều đó, do không thể thấy được quy chuẩn để đánh giá là nên làm cái gì và nên làm thế nào thì được,bởi thế, những người thuộc thế hệ thời đại mới họ bị đánh giá là ( thói quen) không được tốt.

    ところが、「少しは空気読めや、ほ まに」というふうに、笑いのジャン あたりから、
    決してノスタルジックにではなく、 芸人としての必須条件」として「空 を読む」という資質が語られるよう になっていた。
    Thế nhưng, như người ta vẫn thường hay nhắc nhau “hãy lắng nghe nắm bắt xung quanh”, từ giới nghệ sĩ tấu hài, tư chất “nắm bắt xung quanh” được diễn/kể lại không phải là hoài niệm về tập quán quá khứ, mà đây là “một điều kiện tất yếu của một nghệ sĩ”

  2. #22
    www.chungcuhanoivic.com Guest
    em dịch lại chỗ anh comment xem đã đủ và đúng ý chưa ạ

    「察し」のコミュニケーションは、 文化されてないルールのように、わ らない者には、なにをどうすればよ いのか判断する基準が見えないため 、新しい世代の人間には評判が悪か た。
    Giao tiếp “cọ sát” giống như một quy tắc bất thành văn, Với những người không biết điều đó, do không thể thấy được quy chuẩn để đánh giá là nên làm cái gì và nên làm thế nào thì được,bởi thế, những người thuộc thế hệ thời đại mới họ bị đánh giá là ( thói quen) không được tốt.

    ところが、「少しは空気読めや、ほ まに」というふうに、笑いのジャン あたりから、
    決してノスタルジックにではなく、 芸人としての必須条件」として「空 を読む」という資質が語られるよう になっていた。
    Thế nhưng, như người ta vẫn thường hay nhắc nhau “hãy lắng nghe nắm bắt xung quanh”, từ giới nghệ sĩ tấu hài, tư chất “nắm bắt xung quanh” được diễn/kể lại không phải là hoài niệm về tập quán quá khứ, mà đây là “một điều kiện tất yếu của một nghệ sĩ”

  3. #23
    Guest
    新しい世代の人間には評判が悪かっ >> Chỗ này đơn giản chỉ là " những người thuộc thế hệ thời đại mới(= thế hệ trẻ) đánh giá không tốt về tập quán này" / " không được thế hệ trẻ ưa chuộng/ thích".

  4. #24
    www.chungcuhanoivic.com Guest
    新しい世代の人間には評判が悪かっ >> Chỗ này đơn giản chỉ là " những người thuộc thế hệ thời đại mới(= thế hệ trẻ) đánh giá không tốt về tập quán này" / " không được thế hệ trẻ ưa chuộng/ thích".

  5. #25
    dathangthoitrang Guest
    lỗi sai cơ bản giữa には và の. Sẽ rút kinh nghiệm cho lần dịch sau. ^0^. THoai đi ngủ, mai là 1 ngày mệt mỏi với mớ công việc, chẳng bù cho hôm nay ngồi 8 tẹt ga ^0^

  6. #26
    precence Guest
    lỗi sai cơ bản giữa には và の. Sẽ rút kinh nghiệm cho lần dịch sau. ^0^. THoai đi ngủ, mai là 1 ngày mệt mỏi với mớ công việc, chẳng bù cho hôm nay ngồi 8 tẹt ga ^0^

  7. #27
    trunganhaz Guest
    察し dịch là "cọ sát" sao?

    「察し」のコミュニケーション = giao tiếp "cọ sát"?

    察し bắt nguồn từ chữ 察する = đồng tình, đồng cảm, đoán chừng...

  8. #28
    ngocthe1206 Guest
    察し dịch là "cọ sát" sao?

    「察し」のコミュニケーション = giao tiếp "cọ sát"?

    察し bắt nguồn từ chữ 察する = đồng tình, đồng cảm, đoán chừng...

  9. #29
    trunganhaz Guest
    tớ tra nó ra là
    1 物事の事情などをおしはかってそれ 知る。推察する。「気配を―・する 「―・するところ何か隠しているだ ろう」
    2 他人の気持ちをおしはかって同情す 。おもいやる。「苦衷を―・する」 彼の悲しみは―・するに余りある」

    or
    [1] 隠された事情などを、外に表れた様 などから感じ取る。推測して了解す 。

    危険を―・して逃げた

    国内の人心を―・して回復の志ある 士に謀らば〔出典: 経国美談(竜渓)〕
    [2] 他人の気持ちをおしはかって同情す 。おもいやる。

    心中(しんちゆう)を―・する
    [3] 詳しく調べる。

    一輪の花も詳に之を―・すれば〔出 : 内部生命論(透谷)〕

    Thế nên mới hiểu là "cọ sát" thôi. Hok tìm ra từ ^0^

  10. #30
    ngocthe1206 Guest
    tớ tra nó ra là
    1 物事の事情などをおしはかってそれ 知る。推察する。「気配を―・する 「―・するところ何か隠しているだ ろう」
    2 他人の気持ちをおしはかって同情す 。おもいやる。「苦衷を―・する」 彼の悲しみは―・するに余りある」

    or
    [1] 隠された事情などを、外に表れた様 などから感じ取る。推測して了解す 。

    危険を―・して逃げた

    国内の人心を―・して回復の志ある 士に謀らば〔出典: 経国美談(竜渓)〕
    [2] 他人の気持ちをおしはかって同情す 。おもいやる。

    心中(しんちゆう)を―・する
    [3] 詳しく調べる。

    一輪の花も詳に之を―・すれば〔出 : 内部生命論(透谷)〕

    Thế nên mới hiểu là "cọ sát" thôi. Hok tìm ra từ ^0^

 

 

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •