Chủ đề: Quà 01/6 tặng Nhíp ^^
-
01-06-2011, 01:23 PM #1min-max-8x Guest
View more random threads:
- アリの大人“飼い”の魅力-Mời Fer vào nuôi kiến nhé
- Dịch tin:違法無線LAN機器を販売した業者を逮捕 出力1千倍、犯罪悪用の危険も
- 朝の寝床で、日本中の人たちがそれほどの時間をかけて葛藤している
- Dịch bài : 年中行事
- DÀnh cho bác Ri đây ạ
- Dịch tin cũ về 天気予報
- 日本人はなぜ 「愛している」と 言わないのか?Tại sao người Nhật ko nói "aishiteiru(i love u)"
- Dịch bài liên quan đến "đọc ké"
- Về những "sát thủ" ở một thành phố hòa bình
- Dịch Việt-Nhật : Nhật sẽ đầu tư vào 5 dự án hạ tầng ở VN
-
04-06-2011, 12:54 AM #2perfect2009 Guest
^^ プレゼント、ありがとうございます ^
―6月(水無月)の暦―
-Lịch tháng 6 ( tháng không thể thiếu nước)-
1. 環境の日(6月5日)
1. Ngày môi trường ( 5/6)
6月5日は「環境の日」です。19 2年6月5日、第一回に地球サミッ 「国連人間環境会議」が開かれたの を記念して「世界環境デー」が制定 れました。日本でも翌年からこの日 「環境の日」と定め、各地の環境保 護団体が、クリーンアップ作戦など 運動をこの日を中心に展開していま 。
Ngày mồng 5 tháng 6 là “ngày môi trường”. Vào ngày mồng 5 tháng 6 năm 1972, cuộc gặp thượng đỉnh toàn thế giới “hội nghị liên hợp quốc môi trường con người” được tổ chức để kỉ niệm và “ngày môi trường thế giới” được quyết định. Từ năm ngoái ở Nhật Bản cũng quy định ngày này là “ngày môi trường”, các đoàn thể bảo vệ môi trường ở khắp nơi trên nước Nhật lấy ngày này là ngày trọng tâm để triển khai các phong trào như là kế hoạch dọn vệ sinh.
2. 海外移住のひ(6月18日)
2. Ngày di cư ra hải ngoại (18-6)
1908年(明治41年)6月18 、日本から初の集団移住者781名を乗 た笠戸丸がブラジル のサントス 港に到着しました。この後、中南米 北米への多民が相次ぎますが、入植 た人たちは厳しく辛い生活を送りな がら、これらの国々で日系人社会を きました。ペルーのフジモリ前大統 のことは有名です。
Ngày 18 tháng 6 năm 1908, con tàu mang tên Kasato Maru gồm tập đoàn 781 người di cư đã leo lên khởi hành từ Nhật Bản và đã cập bến Santos của Brazil. Sau đó, tuy là phần lớn những người đã đi đến trung Nam Mĩ và Bắc Mĩ nhưng mà những người đã nhập cư ở những nước này vừa phải chịu một cuộc sống khắc nghiệt khổ cực vừa phải xây dựng xã hội của những người gốc nhật tại những nơi này. Tổng thống Fujimori trước kia của Peru là người rất nổi tiếng.
3. 父の日(6月第3日曜日)
3. Ngày của cha ( chủ nhật tuần thứ 3 của tháng 6)
日頃一生懸命働いている父親に感謝 る日として、6月第3日曜日が、「父 日」として制定されました。米国の 庭では白いバラ贈りますが、日本で は「愛する人の無事を願う」という 持ちを込めて、父の日には「黄色い ボン」を贈ることもあります。
Như là một ngày để những đứa con biết ơn người cha những chuỗi ngày làm việc vất vả, ngày chủ nhật tuần thứ 3 của tháng 6 được quy định như là “ngày của cha”. Những người con trong những gia đình Mĩ gửi đến cha mình những bông hồng trắng nhưng ở Nhật thì họ lại gửi gắm tấm lòng “nguyện cầu sự bình an của người họ yêu mến” và tặng “dải ribon màu vàng” vào ngày lễ của cha.
:lovely::lovely::lovely:
-
04-06-2011, 05:45 PM #3perfect2009 Guest
―6月(水無月)の暦―
-Lịch tháng 6 ( tháng không thể thiếu nước)-
1. 環境の日(6月5日)
1. Ngày môi trường ( 5/6)
6月5日は「環境の日」です。19 2年6月5日、第一回に地球サミッ 「国連人間環境会議」が開かれたの を記念して「世界環境デー」が制定 れました。日本でも翌年からこの日 「環境の日」と定め、各地の環境保 護団体が、クリーンアップ作戦など 運動をこの日を中心に展開していま 。
Ngày mồng 5 tháng 6 là “ngày môi trường”. Vào ngày mồng 5 tháng 6 năm 1972, cuộc gặp thượng đỉnh toàn thế giới “hội nghị liên hợp quốc môi trường con người” được tổ chức để kỉ niệm và “ngày môi trường thế giới” được quyết định. Từ năm ngoái ở Nhật Bản cũng quy định ngày này là “ngày môi trường”, các đoàn thể bảo vệ môi trường ở khắp nơi trên nước Nhật lấy ngày này là ngày trọng tâm để triển khai các phong trào như là kế hoạch dọn vệ sinh.
-
04-06-2011, 06:20 PM #4blackhorse Guest
2. 海外移住のひ(6月18日)
2. Ngày di cư ra hải ngoại (18-6)
1908年(明治41年)6月18日、日本から初の集団移住者781名を乗せた笠戸丸が ラジル のサントス 港に到着しました。この後、中南米 北米への多(gõ sai)民が相次ぎますが、入植した人たち 厳しく辛い生活を送りながら、これらの国々で日系人社会 築きました。ペルーのフジモリ前大 領のことは有名です。
Ngày 18 tháng 6 năm 1908, con tàu mang tên Kasato Maru gồm tập đoàn 781 người di cư đã leo lên (dịch sát quá) khởi hành từ Nhật Bản và đã cập bến Santos của Brazil. Sau đó, tuy là phần lớn những người đã đi đến Trung Nam Mĩ và Bắc Mĩ nhưng mà những người đã nhập cư ở những nước này vừa phải chịu một cuộc sống khắc nghiệt khổ cực vừa phải xây dựng xã hội của những người gốc Nhật tại những nơi này. Tổng thống Fujimori trước kia của Peru là người rất nổi tiếng.
Đoạn này mắc nhiều lỗi, tự đối chiếu lại thêm phần tiếng Nhật để sửa ý/câu cho hoàn chỉnh nhé.
-
05-06-2011, 12:21 PM #5phutri GuestGửi bởi nhjp91
Có thời gian thì tìm hiểu thêm coi tại sao lại là 黄色いリボン ^^
-
06-06-2011, 11:43 PM #6phutri Guest
Gửi bởi diudang189Gửi bởi diudang189
>>>>>>>
―6月(水無月)の暦―
-Lịch tháng 6 ( Minatsuki)-
(cái từ 水無月 e nghĩ tốt nhất là cứ để nguyên romaji se hơn ạ)
1. 環境の日(6月5日)
1. Ngày môi trường ( 5/6)
6月5日は「環境の日」です。19 2年6月5日、第一回に地球サミッ 「国連人間環境会議」 が開かれたのを記念して「世界環境 ー」が制定されました。日本でも翌 からこの日を「環境の日」と定め、 各地の環境保護団体が、クリーンア プ作戦など の運動をこの日を中心に展開してい す。
Ngày mồng 5 tháng 6 là “ngày môi trường”. Vào ngày mồng 5 tháng 6 năm 1972, để kỉ niệm ngày này hội nghị thượng đỉnh thế giới có tên là “hội nghị liên hợp quốc về vấn đề môi trường con người” được tổ chức và “ngày môi trường thế giới” đã được quyết định. Từ năm sau ở Nhật Bản cũng quy định ngày này là “ngày môi trường”, các đoàn thể bảo vệ môi trường ở khắp nơi trên nước Nhật lấy ngày này là ngày trọng tâm để triển khai các phong trào như là kế hoạch dọn vệ sinh.
-
06-06-2011, 11:58 PM #7vnc123 Guest
Gửi bởi diudang189Gửi bởi diudang189
2. 海外移住のひ(6月18日)
2. Ngày di cư ra hải ngoại (18-6)
1908年(明治41年)6月18 、日本から初の集団移住者781名を乗 た笠戸丸がブラジル のサントス 港に到着しました。この後、中南米 北米への移民が相次ぎますが、入植 た人たちは厳しく辛い生活を送りな がら、これらの国々で日系人社会を きました。ペルーのフジモリ前大統 のことは有名です。
Ngày 18 tháng 6 năm 1908 ( năm Minh Trị thứ 41 ), con tàu mang tên Kasato Maru gồm đoàn 781 người di cư lên tàu đã khởi hành từ Nhật Bản và cập bến Santos của Brazil. Sau đó, những người dân di cư này đã đi đến Trung Nam Mĩ và Bắc Mĩ, những người đã nhập cư ở những nước này vừa sống một cuộc sống khắc nghiệt khổ cực đồng thời họ xây dựng xã hội của những người gốc Nhật tại những nơi này. Tổng thống Fujimori trước kia của Peru là người rất nổi tiếng.
Tuy là viết lại như trên nhưng mà có một vài chỗ e vẫn chưa hiểu ạ.
chẳng hạn như:
Trung Nam Mĩ + Nhật <<<2 cái này là tên riêng nhưng mà sao lại tô đỏ chị??, chẳng nhẽ không được tự ý viết hoa chúng khi chúng nằm trong đoạn mà không phải đầu đoạn or đầu câu??
e xin hết ạ^^</span>
-
07-06-2011, 12:21 AM #8poulevarq GuestGửi bởi nhjp91
-
07-06-2011, 12:41 AM #9poulevarq Guest
Câu này em xem lại thêm chút nữa nhé:
Gửi bởi nhíp
Nòng cốt là: ~を記念して~が制定されました
Lưu ý: 1972年6月5日は第一回に地球 ミット「国連人間環境会議」 が開かれたの日だった。
* 翌年: "năm sau đó" sẽ rõ ràng/sát nghĩa hơn "năm sau" - vì từ "năm sau" thường dùng khi so với mốc là năm hiện tại.
-
07-06-2011, 12:50 AM #10choco Guest
Gửi bởi diudang189
>>>>
1972年6月5日、第一回に地球 ミット「国連人間環境会議」 が開かれたのを記念して「世界環境 ー」が制定されました。
Vào ngày mồng 5 tháng 6 năm 1972, để kỉ niệm ngày này thì hội nghị thượng đỉnh thế giới lần đầu tiên có tên là “hội nghị liên hợp quốc về vấn đề môi trường con người” được tổ chức và “ngày môi trường thế giới” đã được quyết định.
"Đồ chơi tình dục phích cắm hậu môn" (tiếng Anh: **anal plug** hay **butt plug**) là một loại đồ chơi dục tình được thiết kế đặc biệt để đưa vào hậu môn. Chúng thường được sử dụng cho mục đích kích...
Giải thích về phích cắm hậu môn...