Trang 3 của 12 Đầu tiênĐầu tiên 12345 ... CuốiCuối
Kết quả 21 đến 30 của 120
  1. #21
    mytuyet Guest
    Có chỗ đã comment cho Chè rồi mà thấy Nhýp ko giải quyết hộ bạn?




    Trích dẫn Gửi bởi diudang189
    Không biết Chè đã hiểu rõ 衣食住 chưa mà lại thắc mắc như trên.

    衣食住(いしょくじゅう)とは、人 生活していく上で必要な衣(服装、 ァッション)、食(食事、食文化) 、住(住居、居住)のこと。

    なかでも「食」に季節感を持たせる とは <> chữ 「食」 trong 衣食住 nhé

  2. #22
    meomieu Guest
    衣食住(いしょくじゅう)とは、人 生活していく上で必要な衣(服装、 ァッション)、食(食事、食文化) 、住(住居、居住)のこと。

    >>"Mặc ăn ở" (những nhu cầu thiết yếu của cuộc sống) là việc mặc(trang phục,thời trang), ăn( bữa ăn, văn hoá ăn uống), ở(chỗ ở, sinh sống) trong cuộc sống sinh hoạt.

    -Dịch đại khái ra nó thế này. Nhưng mà túm lại là em vẫn chẳng hiểu rõ được 衣食住 còn mang hàm ý gì nữa??

    -Hay "食" = bữa ăn (hằng ngày)??

  3. #23
    meomieu Guest
    Trích dẫn Gửi bởi nhjp91
    衣食住(いしょくじゅう)とは、人 生活していく上で必要な衣(服装、 ァッション)、食(食事、食文化) 、住(住居、居住)のこと。

    >>"Mặc ăn ở" (những nhu cầu thiết yếu của cuộc sống) là việc mặc(trang phục,thời trang), ăn( bữa ăn, văn hoá ăn uống), ở(chỗ ở, sinh sống) trong cuộc sống sinh hoạt.

    -Dịch đại khái ra nó thế này. Nhưng mà túm lại là em vẫn chẳng hiểu rõ được 衣食住 còn mang hàm ý gì nữa??

    -Hay "食" = bữa ăn (hằng ngày)??
    Có vẻ cứ muốn bám vào từ những nhu cầu thiết yếu của cuộc sống nhỉ.

  4. #24
    camerabaominh.vn Guest


    日本には、春、夏、秋、冬、それぞ の季節の自然を衣食住に取り込んで 季節感を大切にする文化があります 。なかでも「食」に季節感を持たせ ことは、四季の変化がはっきりして る日本の文化の特色といえます。

    Ở Nhật Bản, ứng với mỗi mùa xuân, hạ, thu, đông, việc mặc, ăn, ở nói lên thiên nhiên từng mùa và có văn hóa trân trọng cảm giác mùa. Đặc biệt trong số đó có thể nói việc người Nhật khiến “ăn uống” mang những cảm xúc mùa là đặc sắc của văn hóa Nhật Bản với sự thay đổi rõ rệt theo 4 mùa.


  5. #25
    camerabaominh.vn Guest
    Nhýp vẫn không dịch rõ được chỗ này それぞれの季節の自然を衣食住に取 込んで

  6. #26
    xetaihang1012 Guest
    Trích dẫn Gửi bởi kamikaze
    Nhýp vẫn không dịch rõ được chỗ này それぞれの季節の自然を衣食住に取 込んで
    đúng là em đang thắc mắc 2 cụm: "衣食住" và "取り込んで"
    +"衣食住
    ": tạm hiểu ra là gì rồi
    +"取り込む": em chưa hiểu cho lắm.
    ・1 〔取って中に入れる〕: lấy vào, cho vào, cầm nắm?
    ・2 〔取って自分のものとする〕: lấy (làm của mình)

  7. #27
    xetaihang1012 Guest
    Trích dẫn Gửi bởi nhjp91
    đúng là em đang thắc mắc 2 cụm: "衣食住" và "取り込んで"
    +"衣食住
    ": tạm hiểu ra là gì rồi
    +"取り込む": em chưa hiểu cho lắm.
    ・1 〔取って中に入れる〕: lấy vào, cho vào, cầm nắm?
    ・2 〔取って自分のものとする〕: lấy (làm của mình)
    Có tạm hiểu hay chưa hiểu cho lắm thì có chỗ nào là "nói lên" đâu. Dịch lại それぞれの季節の自然を衣食住に取 込んで, bám sát tN mà dịch, đừng phịa nữa.

  8. #28
    Guest
    Ghép cái này lại xem sao này
    1 〔取って中に入れる〕: lấy vào, cho vào, cầm nắm?

    それぞれの季節の自然を〔取って(衣 住の中)に入れる〕

  9. #29
    Guest
    Trích dẫn Gửi bởi kamikaze
    Ghép cái này lại xem sao này
    1 〔取って中に入れる〕: lấy vào, cho vào, cầm nắm?

    それぞれの季節の自然を〔取って(衣 住の中)に入れる〕
    >>>Lấy tự nhiên của từng mùa cho vào trong "mặc, ăn, ở".

  10. #30
    dayhoclaixe.net Guest
    Đấy là nghĩa gốc phải giải quyết sao cho ra tiếng Việt chứ?

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •