Trang 4 của 6 Đầu tiênĐầu tiên ... 23456 CuốiCuối
Kết quả 31 đến 40 của 60
  1. #31
    Guest
    Trích dẫn Gửi bởi kamikaze
    Muốn hỏi lại để chắc em hiểu ngữ pháp đến đâu rồi.

    そのままの姿子どもは勇気づけられます

    Mãi vẫn không nhìn ra chỗ bôi đỏ trên kia sao ?
    Hic.
    >> Tuy người lớn cũng phải khiếp sợ và bất an khi gặp phải thảm họa chưa từng thấy nhưng dù vậy họ vẫn vững vàng không hề đánh mất hy vọng và những đứa trẻ sẽ được động viên, khích lệ bởi tâm thế như vậy của người lớn.

  2. #32
    Guest
    Trích dẫn Gửi bởi lonelyinsnow
    Hic.
    >> Tuy người lớn cũng phải khiếp sợ và bất an khi gặp phải thảm họa chưa từng thấy nhưng dù vậy họ vẫn vững vàng không hề đánh mất hy vọng và những đứa trẻ sẽ được động viên, khích lệ bởi tâm thế như vậy của người lớn.
    Sao chỗ này không dùng là "hình ảnh" cho dễ hiểu nhỉ ?

  3. #33
    Guest
    Trích dẫn Gửi bởi kamikaze
    Sao chỗ này không dùng là "hình ảnh" cho dễ hiểu nhỉ ?
    >>>Xài "hình ảnh" cho dễ hiểu
    Tuy người lớn cũng phải khiếp sợ và bất an khi gặp phải thảm họa chưa từng thấy nhưng dù vậy họ vẫn vững vàng không hề đánh mất hy vọng và những đứa trẻ sẽ được động viên, khích lệ bởi hình ảnh như vậy của người lớn.

  4. #34
    Guest
    Trích dẫn Gửi bởi kamikaze
    Sao chỗ này không dùng là "hình ảnh" cho dễ hiểu nhỉ ?
    >>>Xài "hình ảnh" cho dễ hiểu
    Tuy người lớn cũng phải khiếp sợ và bất an khi gặp phải thảm họa chưa từng thấy nhưng dù vậy họ vẫn vững vàng không hề đánh mất hy vọng và những đứa trẻ sẽ được động viên, khích lệ bởi hình ảnh như vậy của người lớn.

  5. #35
    thewitcher1357 Guest
    Trích dẫn Gửi bởi lonelyinsnow
    >>>Xài "hình ảnh" cho dễ hiểu
    Tuy người lớn cũng phải khiếp sợ và bất an khi gặp phải thảm họa chưa từng thấy nhưng dù vậy họ vẫn vững vàng không hề đánh mất hy vọng và những đứa trẻ sẽ được động viên, khích lệ bởi hình ảnh như vậy của người lớn.
    Dịch nguyên bị động thế cũng không sao. Còn không thì đổi lại câu chủ động.

    そのままの姿に子どもは勇気づけら ます。
    -Hình ảnh đó của người lớn đã truyền (thêm) dũng khí cho trẻ.
    -Hình ảnh..vững vàng....của người lớn đã giúp trẻ vững tâm.

    Hay dùng "động viên" như của em cũng được.

  6. #36
    ngoccutehe2 Guest
    Trích dẫn Gửi bởi lonelyinsnow
    >>>Xài "hình ảnh" cho dễ hiểu
    Tuy người lớn cũng phải khiếp sợ và bất an khi gặp phải thảm họa chưa từng thấy nhưng dù vậy họ vẫn vững vàng không hề đánh mất hy vọng và những đứa trẻ sẽ được động viên, khích lệ bởi hình ảnh như vậy của người lớn.
    Dịch nguyên bị động thế cũng không sao. Còn không thì đổi lại câu chủ động.

    そのままの姿に子どもは勇気づけら ます。
    -Hình ảnh đó của người lớn đã truyền (thêm) dũng khí cho trẻ.
    -Hình ảnh..vững vàng....của người lớn đã giúp trẻ vững tâm.

    Hay dùng "động viên" như của em cũng được.

  7. #37
    thewitcher1357 Guest
    Trích dẫn Gửi bởi kamikaze
    Dịch nguyên bị động thế cũng không sao. Còn không thì đổi lại câu chủ động.

    そのままの姿に子どもは勇気づけら ます。
    -Hình ảnh đó của người lớn đã truyền (thêm) dũng khí cho trẻ.
    -Hình ảnh..vững vàng....của người lớn đã giúp trẻ vững tâm.

    Hay dùng "động viên" như của em cũng được.
    >>>Tuy người lớn cũng phải khiếp sợ và bất an khi gặp phải thảm họa chưa từng thấy nhưng dù vậy họ vẫn vững vàng không hề đánh mất hy vọng và hình ảnh đó của người lớn đã truyền thêm dũng khí cho trẻ.

    Em lấy câu này nha ^^

  8. #38
    ngoccutehe2 Guest
    Trích dẫn Gửi bởi kamikaze
    Dịch nguyên bị động thế cũng không sao. Còn không thì đổi lại câu chủ động.

    そのままの姿に子どもは勇気づけら ます。
    -Hình ảnh đó của người lớn đã truyền (thêm) dũng khí cho trẻ.
    -Hình ảnh..vững vàng....của người lớn đã giúp trẻ vững tâm.

    Hay dùng "động viên" như của em cũng được.
    >>>Tuy người lớn cũng phải khiếp sợ và bất an khi gặp phải thảm họa chưa từng thấy nhưng dù vậy họ vẫn vững vàng không hề đánh mất hy vọng và hình ảnh đó của người lớn đã truyền thêm dũng khí cho trẻ.

    Em lấy câu này nha ^^

  9. #39
    vominhduc0000 Guest
    子どもが子どもでいられる時と場所を用意してあげてください
    Mới xem lại thấy Fer bắt lỗi chỗ này.
    >>Hãy chuẩn bị cho trẻ một nơi mà những lúc ở đó trẻ sẽ được là chính mình.

    *Dò từ điển vài mẫu có [と] nhưng vẫn k thấy cái nào hợp hơn : |
    Thế Fer nói dùm Lo coi cái này phải tìm theo nghĩa nào vậy?

  10. #40
    zicovcu Guest
    子どもが子どもでいられる時と場所を用意してあげてください
    Mới xem lại thấy Fer bắt lỗi chỗ này.
    >>Hãy chuẩn bị cho trẻ một nơi mà những lúc ở đó trẻ sẽ được là chính mình.

    *Dò từ điển vài mẫu có [と] nhưng vẫn k thấy cái nào hợp hơn : |
    Thế Fer nói dùm Lo coi cái này phải tìm theo nghĩa nào vậy?

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •