Trang 5 của 6 Đầu tiênĐầu tiên ... 3456 CuốiCuối
Kết quả 41 đến 50 của 60

Chủ đề: Bài mới của Lo

  1. #41
    hoangtrunganh9x Guest
    Trích dẫn Gửi bởi kamikaze
    Không được. Thường người ta nói là "ông A, Bà B thuộc công ty x,y,z nào đó nói rằng..." chứ có ai nói là "công ty nói rằng..." đâu?

    "Người ta nói rằng" ý là kiểu như kể chuyện lại ấy. Người ta nói rằng công ty Totan...
    Sai nữa òi

    Hông biết viết vầy dc k
    >>これとは別に東短リサーチ株式会社 が顧客向けに発行している「加藤出 ィークリーレポート」によると、中 の加工食品には日本語モドキのあん まりな名前をつけられているものが る、ということだ。
    Theo "Báo cáo hàng tuần của Katou Izuru", nghe nói rằng ngoài việc phát hành sách cho khách hàng thì với những cái tên dài dòng, công ty cổ phần Totan Research cũng kèm theo tên gọi "Nihongo modoki" (Tiếng Nhật nhái) trên những thực phẩm sản xuất từ Trung Quốc?

  2. #42
    Guest
    Trích dẫn Gửi bởi kamikaze
    Không được. Thường người ta nói là "ông A, Bà B thuộc công ty x,y,z nào đó nói rằng..." chứ có ai nói là "công ty nói rằng..." đâu?

    "Người ta nói rằng" ý là kiểu như kể chuyện lại ấy. Người ta nói rằng công ty Totan...
    Sai nữa òi

    Hông biết viết vầy dc k
    >>これとは別に東短リサーチ株式会社 が顧客向けに発行している「加藤出 ィークリーレポート」によると、中 の加工食品には日本語モドキのあん まりな名前をつけられているものが る、ということだ。
    Theo "Báo cáo hàng tuần của Katou Izuru", nghe nói rằng ngoài việc phát hành sách cho khách hàng thì với những cái tên dài dòng, công ty cổ phần Totan Research cũng kèm theo tên gọi "Nihongo modoki" (Tiếng Nhật nhái) trên những thực phẩm sản xuất từ Trung Quốc?

  3. #43
    marketingonline2013 Guest
    Trích dẫn Gửi bởi lonelyinsnow
    Sai nữa òi

    Hông biết viết vầy dc k
    >>これとは別に東短リサーチ株式会社 が顧客向けに発行している「加藤出 ィークリーレポート」によると、中 の加工食品には日本語モドキのあん まりな名前をつけられているものが る、ということだ。
    Theo "Báo cáo hàng tuần của Katou Izuru", nghe nói rằng ngoài việc phát hành sách cho khách hàng thì với những cái tên dài dòng, công ty cổ phần Totan Research cũng kèm theo tên gọi "Nihongo modoki" (Tiếng Nhật nhái) trên những thực phẩm sản xuất từ Trung Quốc?
    -Nên đọc kỹ lại phân tích ra xem phần nào bổ nghĩa cho phần nào.
    Ví dụ cụm này:
    東短リサーチ株式会社が顧客向けに 行している「加藤出ウィークリーレ ート」 đã bị hiểu sai.

    Cả đọan 東短リサーチ株式会社が顧客向けに 行している bổ nghĩa cho 「加藤出ウィークリーレポート」.

    Dẫn đến việc vế tiếng Việt ở sau

    công ty cổ phần Totan Research cũng kèm theo tên gọi "Nihongo modoki" (Tiếng Nhật nhái) trên những thực phẩm sản xuất từ Trung Quốc?

    Cũng thiếu chính xác và khó hiểu. "cũng kèm theo" chữ "kèm" ở đây lấy đâu ra nhỉ?

  4. #44
    Guest
    Trích dẫn Gửi bởi lonelyinsnow
    Sai nữa òi

    Hông biết viết vầy dc k
    >>これとは別に東短リサーチ株式会社 が顧客向けに発行している「加藤出 ィークリーレポート」によると、中 の加工食品には日本語モドキのあん まりな名前をつけられているものが る、ということだ。
    Theo "Báo cáo hàng tuần của Katou Izuru", nghe nói rằng ngoài việc phát hành sách cho khách hàng thì với những cái tên dài dòng, công ty cổ phần Totan Research cũng kèm theo tên gọi "Nihongo modoki" (Tiếng Nhật nhái) trên những thực phẩm sản xuất từ Trung Quốc?
    -Nên đọc kỹ lại phân tích ra xem phần nào bổ nghĩa cho phần nào.
    Ví dụ cụm này:
    東短リサーチ株式会社が顧客向けに 行している「加藤出ウィークリーレ ート」 đã bị hiểu sai.

    Cả đọan 東短リサーチ株式会社が顧客向けに 行している bổ nghĩa cho 「加藤出ウィークリーレポート」.

    Dẫn đến việc vế tiếng Việt ở sau

    công ty cổ phần Totan Research cũng kèm theo tên gọi "Nihongo modoki" (Tiếng Nhật nhái) trên những thực phẩm sản xuất từ Trung Quốc?

    Cũng thiếu chính xác và khó hiểu. "cũng kèm theo" chữ "kèm" ở đây lấy đâu ra nhỉ?

  5. #45
    giaynam Guest
    Trích dẫn Gửi bởi kamikaze
    -Nên đọc kỹ lại phân tích ra xem phần nào bổ nghĩa cho phần nào.
    Ví dụ cụm này:
    東短リサーチ株式会社が顧客向けに 行している「加藤出ウィークリーレ ート」 đã bị hiểu sai.

    Cả đọan 東短リサーチ株式会社が顧客向けに 行している bổ nghĩa cho 「加藤出ウィークリーレポート」.

    Dẫn đến việc vế tiếng Việt ở sau

    công ty cổ phần Totan Research cũng kèm theo tên gọi "Nihongo modoki" (Tiếng Nhật nhái) trên những thực phẩm sản xuất từ Trung Quốc?

    Cũng thiếu chính xác và khó hiểu. "cũng kèm theo" chữ "kèm" ở đây lấy đâu ra nhỉ?
    - Cả đọan 東短リサーチ株式会社が顧客向けに 行している bổ nghĩa cho 「加藤出ウィークリーレポート」.
    >> Báo cáo hàng tuần của Katou Izuru về việc công ty cổ phần Totan Reseaarch xuất bản sách dành cho khách hàng?

    -"cũng kèm theo" chữ "kèm" ở đây lấy đâu ra nhỉ? >> つける

  6. #46
    hoaithuongphan Guest
    Trích dẫn Gửi bởi kamikaze
    -Nên đọc kỹ lại phân tích ra xem phần nào bổ nghĩa cho phần nào.
    Ví dụ cụm này:
    東短リサーチ株式会社が顧客向けに 行している「加藤出ウィークリーレ ート」 đã bị hiểu sai.

    Cả đọan 東短リサーチ株式会社が顧客向けに 行している bổ nghĩa cho 「加藤出ウィークリーレポート」.

    Dẫn đến việc vế tiếng Việt ở sau

    công ty cổ phần Totan Research cũng kèm theo tên gọi "Nihongo modoki" (Tiếng Nhật nhái) trên những thực phẩm sản xuất từ Trung Quốc?

    Cũng thiếu chính xác và khó hiểu. "cũng kèm theo" chữ "kèm" ở đây lấy đâu ra nhỉ?
    - Cả đọan 東短リサーチ株式会社が顧客向けに 行している bổ nghĩa cho 「加藤出ウィークリーレポート」.
    >> Báo cáo hàng tuần của Katou Izuru về việc công ty cổ phần Totan Reseaarch xuất bản sách dành cho khách hàng?

    -"cũng kèm theo" chữ "kèm" ở đây lấy đâu ra nhỉ? >> つける

  7. #47
    giaynam Guest
    Trích dẫn Gửi bởi lonelyinsnow
    - Cả đọan 東短リサーチ株式会社が顧客向けに 行している bổ nghĩa cho 「加藤出ウィークリーレポート」.
    >> Báo cáo hàng tuần của Katou Izuru về việc công ty cổ phần Totan Reseaarch xuất bản sách dành cho khách hàng?
    Đọc lại kỹ lần nữa đi. 「加藤出ウィークリーレポート」chỉ là tên riêng của cái báo cáo này. Lưu ý mấy chỗ trợ từが。
    Ví dụ:
    彼が学生のために書いた本 thì dịch sao?<< Suy nghĩ kỹ chỗ này sẽ hiểu cả vế trên kia.




    -"cũng kèm theo" chữ "kèm" ở đây lấy đâu ra nhỉ? >> つける
    名前をつける

  8. #48
    tumap Guest
    Trích dẫn Gửi bởi lonelyinsnow
    - Cả đọan 東短リサーチ株式会社が顧客向けに 行している bổ nghĩa cho 「加藤出ウィークリーレポート」.
    >> Báo cáo hàng tuần của Katou Izuru về việc công ty cổ phần Totan Reseaarch xuất bản sách dành cho khách hàng?
    Đọc lại kỹ lần nữa đi. 「加藤出ウィークリーレポート」chỉ là tên riêng của cái báo cáo này. Lưu ý mấy chỗ trợ từが。
    Ví dụ:
    彼が学生のために書いた本 thì dịch sao?<< Suy nghĩ kỹ chỗ này sẽ hiểu cả vế trên kia.




    -"cũng kèm theo" chữ "kèm" ở đây lấy đâu ra nhỉ? >> つける
    名前をつける

  9. #49
    dasdragon Guest
    Trích dẫn Gửi bởi kamikaze
    Đọc lại kỹ lần nữa đi. 「加藤出ウィークリーレポート」chỉ là tên riêng của cái báo cáo này. Lưu ý mấy chỗ trợ từが。
    Ví dụ:
    彼が学生のために書いた本 thì dịch sao?<< Suy nghĩ kỹ chỗ này sẽ hiểu cả vế trên kia.


    名前をつける
    - 彼が学生のために書いた本 >> Cuốn sách anh ta đã viết cho những học sinh.
    - 名前をつける>> Đặt tên

  10. #50
    tumap Guest
    Trích dẫn Gửi bởi kamikaze
    Đọc lại kỹ lần nữa đi. 「加藤出ウィークリーレポート」chỉ là tên riêng của cái báo cáo này. Lưu ý mấy chỗ trợ từが。
    Ví dụ:
    彼が学生のために書いた本 thì dịch sao?<< Suy nghĩ kỹ chỗ này sẽ hiểu cả vế trên kia.


    名前をつける
    - 彼が学生のために書いた本 >> Cuốn sách anh ta đã viết cho những học sinh.
    - 名前をつける>> Đặt tên

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •