Trang 3 của 4 Đầu tiênĐầu tiên 1234 CuốiCuối
Kết quả 21 đến 30 của 39
  1. #21
    Guest
    Ðề: Kiểm tra hộ mình đoạn viết này nhé!

    Mọi người dịch hộ và giải thích dùm mấy chỗ đánh dấu đỏ .
    Mou + ....masen = Never << xin hỏi đúng ko dzậy ? >>> À đây là bài của người Nhật viết

  2. #22
    ao_cuoi_kim_tuyen Guest
    腫 れていったの=Nguyên thể là 腫 れて行く> thể TE+行く
    連れて行ってもらうことに>連れて ってもらうことにしました>ことに る
    切 り なさい>là cách nói mệnh lệnh> よみなさい=đọc đi なきなさい=khóc đi

    Mou + ....masen = Never  <đúng rồi!

  3. #23
    docavn02 Guest
    腫 れていったの=Nguyên thể là 腫 れて行く> thể TE+行く
    連れて行ってもらうことに>連れて ってもらうことにしました>ことに る
    切 り なさい>là cách nói mệnh lệnh> よみなさい=đọc đi なきなさい=khóc đi

    Mou + ....masen = Never  <đúng rồi!

  4. #24
    ao_cuoi_kim_tuyen Guest
    Ðề: Kiểm tra hộ mình đoạn viết này nhé!




    腫 れていったの
    >> Từ NO ở đó có nghĩa gì ?



    連れて行ってもらうことに
    >> Tại sao ở đây lại lượt bỏ SURU

  5. #25
    thongtin Guest
    Ðề: Kiểm tra hộ mình đoạn viết này nhé!




    腫 れていったの
    >> Từ NO ở đó có nghĩa gì ?



    連れて行ってもらうことに
    >> Tại sao ở đây lại lượt bỏ SURU

  6. #26
    leenghja Guest
    Từ NO là nhấn mạnh. Còn sự lược bỏ kia thì trong văn nói(đoạn văn này viết theo phong cách văn nói) không cần thiết phải nói hết câu người khác cũng hiểu!

  7. #27
    coithamdu Guest
    Từ NO là nhấn mạnh. Còn sự lược bỏ kia thì trong văn nói(đoạn văn này viết theo phong cách văn nói) không cần thiết phải nói hết câu người khác cũng hiểu!

  8. #28
    saiangel2006 Guest
    Ðề: Re: Kiểm tra hộ mình đoạn viết này nhé!

    Bạn nào dịch giùm mình đoạn này với, toàn điểm ngữ pháp mới, còn từ vựng thì tra từ điển cũng không có (vd: 別れ橋). Nếu có thể thì giải thích điểm ngữ pháp quan trọng của bài. Cám ơn!

    別れ橋 [ にゅう ] さんからの投稿
    わかれてくれとかれがとつぜんいっ たれいのうわさはほんとうだったの ね
    ばかにしないでよしんでやる

    「別れてくれて彼が突然言った例の 噂は本当だったのね。馬鹿にしない でよ死んでやる」

    念のため言っておきますが、フィク ションです。少なくとも現在は。( にゅう)

    にゅうさんへ:「わかればなし」と いうタイトルで投稿していただいた のですが、「な行」の文がありませ んでしたので、「わかればし」にし ておきました。(しろくま)

  9. #29
    coithamdu Guest
    Ðề: Re: Kiểm tra hộ mình đoạn viết này nhé!

    Bạn nào dịch giùm mình đoạn này với, toàn điểm ngữ pháp mới, còn từ vựng thì tra từ điển cũng không có (vd: 別れ橋). Nếu có thể thì giải thích điểm ngữ pháp quan trọng của bài. Cám ơn!

    別れ橋 [ にゅう ] さんからの投稿
    わかれてくれとかれがとつぜんいっ たれいのうわさはほんとうだったの ね
    ばかにしないでよしんでやる

    「別れてくれて彼が突然言った例の 噂は本当だったのね。馬鹿にしない でよ死んでやる」

    念のため言っておきますが、フィク ションです。少なくとも現在は。( にゅう)

    にゅうさんへ:「わかればなし」と いうタイトルで投稿していただいた のですが、「な行」の文がありませ んでしたので、「わかればし」にし ておきました。(しろくま)

  10. #30
    saiangel2006 Guest
    Lý do mà từ 別れ橋 không có trong từ điển là vì người viết chế ra. Đọc kỹ câu cuối của đoạn văn sẽ rõ.
    Mình bận chút xíu rồi ai rảnh dịch hộ nhé.

Các Chủ đề tương tự

  1. Trả lời: 38
    Bài viết cuối: 06-01-2015, 01:09 PM
  2. Trả lời: 0
    Bài viết cuối: 14-04-2012, 11:31 AM
  3. Những lưu ý khi viết email cho người Nhật
    Bởi thieuthuy2 trong diễn đàn CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TIẾNG NHẬT
    Trả lời: 16
    Bài viết cuối: 03-03-2011, 10:43 AM
  4. Lưu ý về cách viết văn để có thể thuyết phục người khác
    Bởi vythanh260 trong diễn đàn CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TIẾNG NHẬT
    Trả lời: 4
    Bài viết cuối: 03-03-2011, 02:20 AM
  5. Báo chí Nhật viết về đình công ở VN
    Bởi trong diễn đàn QUAN HỆ VIỆT - NHẬT
    Trả lời: 1
    Bài viết cuối: 07-03-2006, 01:06 PM

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •