Chủ đề: Hỏi ý nghĩa từ 受注/発注
-
15-11-2010, 06:19 PM #1agelbich Guest
Kamikaza-san và các bạn cho penguin hỏi nghĩa của mấy từ sau nghen.
・受注: 注文を受けること
penguin hiểu từ này có nghĩa là một công ty bán hàng chẳng hạn nhận đơn đặt hàng của khách hàng
受注→出荷 ??
nhận đơn đặt hàng → xuất hàng hoá
・発注:注文を出すこと
Từ này thì sao ta, có thể hiểu là một công ty bán hàng đặt mua những thứ phục vụ cho việc sản xuất hàng hoá không?
Từ này thường được dùng như thế nào vậy?
発注→?
Thanks mọi người nhiều.View more random threads:
- Cung cấp kệ Sàn để hàng, giả pháp cho các kho hàng và doanh nghiệp
- Bạn muốn mua kệ sắt v lỗ trồng rau ở đâu là thích hợp nhất
- Phương pháp đọc hiểu 問題集
- từ điển Nhật Anh Anh Nhật cho USB (không cần cài đặt)
- Công bố phần mềm ứng dụng "Thông tin quy hoạch Tp.HCM"
- Lớp guitar miễn phí cho cao niên tại Nhật
- Mua kệ sắt v lỗ gò vấp chất lượng giá rẻ tại tphcm
- Nghệ sĩ Bảo Lâm nhớ nhóm huyền thoại "Thất cầm" Quận 12 Tp HCM
- Nhu cầu giá kệ siêu thị chất lượng giá tốt năm 2017
- Tasukete kuremasenka? Mọi người ơi dịch cho tớ với, đi mà
-
15-11-2010, 06:45 PM #2sachhanoi86 Guest
Ðề: Hỏi ý nghĩa từ 受注/発注
hì hì.. Cái này chờ Ẹc min Kami cho đáp án nhưng jindo vừa tra thử, thấy có ví dụ cho cái 発注 là
資材を 発注する.
>> Đặt mua nguyên vật liệu ??
Cái 受注 thì là : 注文を受けること。注文を引き受け こと。 >> Nhận đơn đặt hàng nhỉ?? ( Đặc biệt dùng trong sản xuất hàng hóa thì phải )
-
15-11-2010, 07:13 PM #3hanquochanquoc.vn Guest
Không hiểu ý penguin muốn hỏi gì nhưng đại khái thấy như sau:
発注= Đặt mua hàng/ uỷ nhiệm công việc. Thường thấy dùng cho "uỷ nhiệm công việc" nhiều hơn.
Khác với 注文 là đặt hàng. Và nó còn có kiểu dùng ví dụ Bên A hỏi để mua hàng mà bên B bán. Nhưng bên B lại phải mua của C thì trường hợp này B nói với A là 発注を掛けます。
受注:Nhận được đơn đặt hàng, nhận uỷ thác công việc.
Ví dụ: ・・・開発案件を受注した。 Đã nhận được uy thác làm dự án..
-
15-11-2010, 07:27 PM #4hanquochanquoc.vn Guest
受注とは、品物や仕事の注文を受け こと。
発注とは注文を出すことで、品物や 事の依頼をすること。
出荷 >< 入荷
-
15-11-2010, 07:52 PM #5Guest
Thanks mọi người.
Penguin muốn hỏi 2 từ trên trong quá trình sản xuất, mua bán hàng hóa của một công ty.
受注: công ty bán hàng ⇔ người mua
発注: không thể là công ty bán hàng ⇔ người mua được, nên penguin thắc mắc không biết có phải là công ty bán hàng A ⇔ một công ty B khác hay không
Mà ngẫm lại cũng thấy có trường hợp dùng như Kamikaze-san nói, chỉ sự nhận công việc và ủy thác công việc
-
15-11-2010, 08:02 PM #6Guest発注: không thể là công ty bán hàng ⇔ người mua được, nên penguin thắc mắc không biết là công ty bán hàng A và một công ty khác hay không
Việc cho thuê xe nâng người tại KCN Việt Hương là giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng và bảo trì trong khu vực này. Điều này có lý do vì các thiết bị này đem lại hiệu quả cao, tiết kiệm thời...
Cho thuê xe nâng người tại KCN...