Kết quả 1 đến 5 của 5
  1. #1
    dayhoclaixe.net Guest
    Hướng dẫn:
    Nhấn vào từ để xem phim minh họa cho từ láy. Có một số từ dịch chưa được chuẩn lắm xin cho ý kiến.


    うとうと: Ngủ gật
    彼は仕事をしている時に、いつの間 かうとうとしてしまった。
    Anh ta ngủ gật trong lúc làm việc.

    でんしゃの中ではうとうとしている が多い
    Nhiều người ngủ gà ngủ gật trên tàu điện.



    ぐいぐい là từ dùng chỉ động tác uống rượu một cách nhanh. Có thể dịch là uống ừng ực.

    ちびちび Là từ chỉ cách uống rượu nhấp từng ngụm. Có thể dịch là nhấm nháp từng ly.


    ぐうぐう Chỉ trạng thái ngủ rất sâu. Ngủ say.
    彼は疲れていたので、近くで大きな がしてもぐうぐう寝ていた。
    Anh ta quá mệt nên cho dù ồn ào nhưng vẫn ngủ rất say.
    彼は布団に入るとすぐにぐうぐうと 始めた
    Anh ta hễ ngã lưng là ngon giấc.

    くすくす: Cười tủm tỉm
    げらげら:Cười ha hả

    ぐちゃぐちゃ: Bèo nhèo, nhão nhọet
    ケーキを落としてしまって、ぐちゃ ちゃにしてしまった。
    Chiếc bánh bị đánh rơi và trở thành 1 bãi nhão nhọet.

    ぎゅうぎゅう: Chật nick, chật cứng.
    朝はどの電車も人でぎゅうぎゅうだ
    Buổi sáng tàu nào cũng chật ních người.

    カバンに本をぎゅうぎゅうと詰めて て、破れてしまった。
    Cặp bị rách vì cho quá nhiều sách vào.

    ぐらぐら:Dùng để diễn tả một trạng thái không ổn định, lỏng lẻo, xiêu vẹo
    古い椅子に座ると、ぐらぐらゆれる とがあります。
    Chiếc ghế cũ có lúc xiêu vẹo khi bị ngồi lên.

    地面がぐらぐら揺れる
    Mặt đất rung lên như sóng khi động đất.

    しくしく: Thút thít
    わんわん:
    しくしく泣く:Khóc thút thít
    わんわんなく:Khóc òa lên.

    すたすた: Nhanh nhẹn.
    すたすた歩く: Đi bộ nanh nhẹn.

    のろのろ:Chậm chạp
    のろのろ歩く:Đi chậm như rùa.

    にこにこ:Tươi cười.

    ねばねば: Dính như keo
    ばらばら:Lộn xộn, tan tành.

    ぴょんぴょん: Nhảy lên nhảy xuống.

    べたべた: Nhão nhọet, ướt át(Dùng cho cả vật và chỉ quan hệ nam nữ.)

    ぼさぼさ:Đầu như tổ quạ.
    朝起きたばかりの時、髪の毛がぼさ あです。
    Lúc mới thức dậy lúc nào tó cũng như tổ quạ.

    (Còn chỉnh sữa)

  2. #2
    Guest
    Re: Tập hợp từ láy

    話す
    ぺらぺら   trôi chảy
    接続: 話す {言う、おしゃべり
        な・だ。
    意味:よく話す、途切れない、なめ か、上手
    例:日本語もベトナム語もぺらぺら すね。すごいですね。


    ぺちゃくちゃ buôn dưa lê, 8 ríu ra ríu rít, trẻ con thì là bi ba bi bô.
    接続: 話す (おしゃべる)
    イメージ:[女の人の]おしゃべり
    意味:特に内容がない話
    例:赤ちゃんはぺちゃくちゃ話して る。

    はきはき rõ ràng, rành mạch
    接続: 話す (言う、する)
    意味:大きい声で、一語一語よくわ るように話す   =はっきり
    例: 発表するとき、もっとはきは 話したほうがいいよ。

    もごもご  nói lẩm bẩm, .
    接続: 話す (言う)
    意味:聞きにくい話し方  (<= はきはき)
    使う:口の中に何か入っているよう 話し方
    例:もごもご話すことはよくないわ 。もっとはっきり話しなさい。


    ひそひそ thủ thỉ, thì thầm
    接続: 話す
    意味:小さい声で話す
    使う:秘密の話
    例:授業中ひそひそ話している学生 ちが多い。

    So sánh:
    ぺらぺら:~語がぺらぺら [=上 ]
    例:田中さんは、英語もフランス語 ぺらぺらなんですよ。
    べらべら:うるさい、汚い、いやな じ
    例:田中さんは、秘密でも何でもべ べらしゃべってしまう。
    覚えてみましょう:
    日本語ぺらぺら、おしゃべりぺちゃ ちゃ、はっきりはきはき、いいわけ ごもご、秘密ひそひそ。


    クイズ
    ( )の中から、適当なものを1つ びなさい。
    ①(ぺちゃくちゃ もごもご)言わ いで、もっとはっきり言いなさい。
    ② リーさんは日本語が(ぺらぺら ひそひそ)です。
    ③ 母はさっきからずっと電話で( ちゃくちゃ ひそひそ)しゃべって る。うるさいなあ。
    ④ 花子さんは(はきはき ぼそぼ )していると、先生にほめられた。
    ⑤ 山田さんたちがドアの向こうで ひそひそ はきはき)しゃべってい 。
    Mọi người sửa giúp Aiko với. Phần dịch sang tiếng Việt ấy. Nó cứ thế nào ấy, Aiko thấy chưa hài lòng lắm. Thanks.

  3. #3
    Guest
    Re: Tập hợp từ láy

    Mới vừa cập nhật lại video của phần trên. Ai quan tâm thì vào xem nhé.
    Dịch thế cũng ok rồi mà aiko. Nhiều từ hiểu mà không dịch được đâu.

  4. #4
    Guest
    Re: Tập hợp từ láy

    Tiếng nhật dùng nhiều tiếng tượng âm, nghe rất vui tai và giúp diễn đạt cũng giàu ý nghĩa hơn.

    1 びしょびしょ Ướt sũng nước じくじく濡れる
    2 ぺらぺら Giỏi Giỏi ngôn ngữ 
    3 ぺこぺこ Đói
    4 チョキチョキ Cắt, tiếng cắt Cắt nhỏ, tiếng cắt bằng kéo
    5 バラバラ Rải rác, thưa thớt, lộn xộn
    6 ちかちか Lấp lánh, le lói Ánh sáng yếu và không đều
    7 どきどき Hồi hộp Tiếng trống ngực
    8 げらげら Ha ha Tiếng cười đắc thắng
    9 げろげろ ??? ???
    10 ぎりぎり Vừa kịp, vừa đủ 時間にやっと間に合う
    11 ゴッホン
    12 ごろごろ Ngồi không, vô dụng. Âm thanh cơn giông
    13 はらはら Ngạc nhiên, sợ hãi ~=doki doki
    14 きらきら Rực rỡ, long lanh, lấp lánh 美しくひかりかがやくとうす
    15 コツコツ Đều đặn, vững chắc Gõ nhịp, đánh trống
    16 めちゃめちゃ(滅茶滅茶) Hỗn độn, cùng cực, đổ nát, quá chừng

    17 コケコッコー Tiếng gà trống choai
    18 もうもう Tiếng bò rống
    19 ニャー ニャー Meo meo Mèo kêu
    20 わんわん Gâu gâu Chó sủa

    21 ぴかぴか Lộng lẫy, sắc sảo ぴかぴか光る
    22 ピンポン Đúng, chính xác Tiếng chuông trong game show
    23 ぽちゃぽちゃ Bì bõm, bắn tung tóe Rớt xuống nước
    24 シトシト Tí tách Tiếng mưa nhỏ
    25 ざあざあ Rào rào Tiếng mưa lớn, mưa bão
    ...
    còn nhiều nữa, mình sưu tầm dc chừng này thôi, các bạn bổ sung nhé.
    Còn tiếng lóng và thành ngữ nữa nhưng thấy quá lung tung nên để ai muốn biết thì tự vào tìm đọc thêm ở đây

  5. #5
    phutri Guest
    Re: Tập hợp từ láy

    Hôm nay hamham sẽ tiếp tục post thêm phần từ tượng thanh, tượng hình theo 1 quyển sách nên có thể sẽ có từ lặp lại với những phần trên. Và có nhiều từ thì hamham tạm dịch như thế, có thể chưa chính xác; và có những từ chưa biết dịch thế nào nên mọi người cứ góp ý nhé.
    Chủ đề hôm nay là: Các từ liên quan đến 料理

    Trước hết các bạn hãy thử đọc 2 đoạn sau và chọn đáp án đúng nhé.
    ①.《居酒屋で》

    A: このビール、なかなかおいしいで すね。
    B:  そうですね。すっきりした感じで いいですね。
    A:  この料理もおいしいですよ。これ んか、どうです?
    B:  ああ、えびですか?からりとあが てますね。この和風サラダもうまい      ですよ。さっぱりしてて 。
    A:  うちでも何か作りますか?
    B: ええ、時々。煮込み料理をよく作る です。冬の寒いに二個と子と煮込ん スープとか。。。あぁ、食べたくな ってきた。

    1. えびがおいしいのは:a.軽くあが ているから。
                b.やわ かくあがっているから。

    2. 和風サラダがおいしいのは:a.油 ぽいから。
                   b 油っぽくないから。

    3. 煮込み料理の料理方法: a.強火 さっと煮る。
                  b. 火で長い時間煮る。


    ② 《テレビの料理番組で》

    今日は肉と野菜の炒め物です。まず ライパンに油をmたっぶりいれ、豚 とにんにくを強火でざっといためま す。次に料理を入れ、やさいがしん りしてきたら塩.こしょうをします 最後に片栗粉と水を加えて、とろり としたらできあがります。
    1. この料理はあっさりしている。
    2. この料理はこっさりしている。



    OK ? Bây giờ là những từ có liên quan đến món ăn.

    I. ~にる、やく


    1. ことこと+にる、いう
    意味:長い時間、弱火で煮る
    例 :スープ…


    2. ぐらぐら+いう、わく
     意味:なべが揺れるほど水が沸い いる様子。(sôi sùng sục)


    3. プーッ(と)+ふく、いう
     意味:ふっとうする、わく


    4. ジャーッ(と)+焼く、いためる
    意味:強い火で焼くときの音
    例 :中華料理…


    5. ざっ(と)+いためる…
    意味:短い時間、簡単に火を通すと 。



    Ⅱ。~そのほか


    1. からり(と)/(からっ)+する、あげる(あがる)
    意味:水気がなく、軽い感じ〈おい そう〉
    例:てんぷら、フライドチキン


    2. こんがり+やく
    意味:金色にきれいに焼けた様子 (vàng ươm)
    例 :パン、ケーキ、肉…


    3. とろり(と)+する(した~)
    意味:やわらかく、とける様子
    例 :ソース、チーズ…


    4. しんなり+する(した~)
    意味:水や塩や熱でやわらかくなる
    例 :野菜 


    Ⅲ。~味


    1. こってり+する(した~)
    意味:油やパダ-をたくさん使った 理
    例 :中華料理、イタリア料理


    2. さっぱり+する(した~)
    意味:油を使わない、軽い味〈後に らない〉
    例 :サラダ、酢を使った料理…


    3. あっさり+する(した~)
    意味:味がうすく、簡単なもの
    例 :そば…


    4. すっきり+する(した~)
    意味:気持ちがよく、リフレッシュ きる
    例 :ソーダ、ミントガム…


    Thử trắc nghiệm lại chút xíu nhé.


    クイズ:
    1. まず、(a.ことこと b.ぐらぐ )煮えたお湯の中に、野菜を入れま 。2~3分で〈a.ことこと b。 プーッ〉とふいたら、弱火にして1 間ぐらい(a.ことこと b。ぐら ら)煮ます。
    2. ピーマンは、かんたんに(a.ジャ ッ b.ざっ)と火を通しておきま 。
    3. 焼きそばは、強い火で(a.ジャー  b.ざっ)といためます。
    4. いためたキャベンが(a.からり  .しんなり)したら、次に肉を入れ す。
    5. パンの上にチーズえをのせて焼きま 。チーズが(a.とろり b.しん り)ととけたら、できあがります。
    6. あの店のてんぷらは(a.からり  .しんなり)として、とてもおいし 。
    7. 夏の暑い日に油を使ったよう理より a.あっさり b.さっぱり)した のが食べたくなる。
    8. otoお年寄りには、そばのような(a あっさり b.こってり)した料理 ほうが人気がある。
    9. 車の運転中眠くなったときは、ガム かむと気分が(a.あっさり b. っきり)しますよ。
    10. おなかがすいた!今日は久しぶりに a.こってり b.あっさり)した 料理が食べたいなあ。

Các Chủ đề tương tự

  1. Có những cách nói Tiếng Nhật rất giống trong Tiếng Việt
    Bởi toidaidot trong diễn đàn TỪ VỰNG
    Trả lời: 0
    Bài viết cuối: 11-02-2012, 04:12 PM
  2. Hỏi "dịch tạp" tiếng nhật sang tiếng việt
    Bởi muabandogo trong diễn đàn CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TIẾNG NHẬT
    Trả lời: 59
    Bài viết cuối: 16-04-2011, 09:19 PM
  3. Trả lời: 5
    Bài viết cuối: 05-09-2010, 04:44 PM
  4. Trả lời: 2
    Bài viết cuối: 25-07-2010, 11:23 PM
  5. Các anh làm ơn dịch giùm em từ tiếng Nhật sang tiếng việt
    Bởi trong diễn đàn CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TIẾNG NHẬT
    Trả lời: 6
    Bài viết cuối: 27-04-2008, 11:48 AM

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •