-
19-05-2006, 05:43 PM #1duonggallardo Guest
Một trong những câu nói ở đâu cũng có là "I love you." Trong tiếng Nhật yêu là ái あい(愛), động từ yêu là "aisuru(愛する)". "Tôi yêu bạn" có thể dịch theo nghĩa đen là "aishite imasu", "Aishiteru", "aishiteru yo" hoặc "aishiteru wa (nữ)". Tuy nhiên vì lí do văn hóa, người Nhật hiếm khi dùng "I love you" như Tây phương.
Khá giống Việt nam rất ngại nói câu “anh yêu em”, người Nhật cũng không thích biểu lộ tình yêu thẳng qua lời nói. Theo họ tình yêu có thể thể hiện qua thái độ cử chỉ và hành động, họ thích dùng câu "suki desu(好きです)" nghĩa đen là tôi thích bạn, hoặc thân mật hơn là "Suki da," "suki dayo" (nữ) or "suki yo (nữ)". "Suki yanen(好きやねん)" là từ địa phương của Kansai (Kansai-ben). Vì ngoài “I love you” nó còn có nghĩa "I love it," nó được đặt tên cho một loại mì ăn liền (hình kèm theo).
Để nhấn mạnh tình yêu khi nói , có thể thêm chữ đại 大 vào trước thành "daisuki desu(大好きです)". Giống như ở miền Trung và Bắc trung bộ VN, người ta hay dùng đại để bổ nghĩa cho tính từ như: đại thích, đại ngon,…
Có 1 từ khác có nghĩa yêu nữa là "koi(恋). Cả "ai" and "koi" đều có thể dịch thô là yêu. Tuy nhiên ý nghĩa hơi khác nhau.
1. Từ có chữ 愛
aidokusho 愛読書 sách ưa thích
hakuai 博愛 (lòng nhân ái)
aijin 愛人 (người yêu)
aijou 愛情 (love, affection)
aikenka 愛犬家 (a dog lover)
aikokushin 愛国心 (patriotism)
aisha 愛車(one's cherished car)
aiyousuru 愛用する (to use habitually)
2. Từ có chữ 恋
hatsukoi 初恋 (first love)
hiren 悲恋 (sad love)
koibito 恋人 (one's boyfriend/girlfriend)
koibumi 恋文 (love letter)
koigataki 恋敵 (a rival in love)
koi ni ochiru 恋に落ちる (to fall in love with)
koisuru 恋する (to be in love with)
boseiai 母性愛 (mother's love, maternal affection)
shitsuren 失恋 (disappointed love)
3. renai 恋愛 (love)
“Koi” là tình yêu với người khác giới, hay là cảm giác khát khao ham muốn của một người, có thể như là tình yêu lãng mạng hay tình yêu nồng cháy. Trong khi “ai” có nghĩa yêu nói chung, yêu quê hương, yêu gia đình,..
“Renai” có chứa cả “ai” va “koi”, mang nghĩa tình yêu đích thực. Vd: “renai-kekkon” là hôn nhân vì tình yêu trái nghĩa với “miai-kekkon” là tình yêu do cưỡng ép, dàn xếp.
4. Một số tục ngữ có koi:
Koi ni shishou nashi.
恋に師匠なし。
Yêu không cần học
Koi ni jouge no hedate nashi.
恋に上下の隔てなし。
Mọi người bình đẳng với tình yêu.
Koi wa shian no hoka.
恋は思案のほか。
Yêu không cần lí do
koi wa moumoku.
恋は盲目。
Khi yêu con người mù quáng.
Koi wa nesshi yasuku
same yasui.
恋は熱しやすく冷めやすい
Tình yêu nhanh ăn thì chóng chán.
"Soushi-souai(相思相愛)" = yêu nhau
Người nhật còn vay mượn chữ love của tiếng anhラブ. “love letter" là "rabu retaa", nhưng 恋文 (こいぶみ) được dùng trong văn chương. Giới trẻ thường "rabu rabu (love love)" khi say đắm trong tình yêu.
"Ai" thường dùng trong tên con gái như Princess Aiko -愛子, trong khi koi hiếm khi dùng đặt tên.
Có những chữ khác đồng âm với “ai” và “koi”, nhưng nghĩa khác hoàn toàn, "ai(藍)" là màu chàm (màu trước màu tím trong rainbow), và "koi(鯉)" là cá chép, ngày thiếu nhi 5 tháng 5 ở nhật hay treo đèn cá chép gọi là “koi-nobori”.
St&dịch.View more random threads:
- (Học từ vựng TN qua hình ảnh) - Bài 1 - 動物
- Từ Lóng tiếng Nhật 1
- Từ lóng tiếng Nhật 12: 懐が暖かい
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 15 Chân 足
- Từ láy - tượng thanh tiếng Nhật
- Từ Lóng tiếng Nhật 6
- Từ Lóng tiếng Nhật 5
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 32 Sử dụng 使用
- Các động từ chỉ dẫn dắt trong tiếng Nhật
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 12 Vợ chồng 夫婦
-
06-12-2006, 03:00 AM #2levubaoanh Guest
Re: Cách dùng chữ yêu trong tiếng Nhật.
Ặc, phức tạp quá nhỉ.Thế này thì tớ có học đến già cũng khó mà dùng đúng được.Phải chi như chữ Việt ta thì đỡ rồi.
Nhưng bạn có post lên mình mới biết đó, domou arigatou nhiều lắm lắm.
Học thôi...
-
08-12-2006, 03:43 PM #3congtubotndp Guest
Re: Cách dùng chữ yêu trong tiếng Nhật.
Chua oi ! Tu truoc den nay minh nghi chi dung tu 愛 thoi chu, con nhieu the ha ?? wawa また教えてくださいね。おきに。! !
-
13-02-2008, 07:56 PM #4Guest
Ðề: Cách dùng chữ yêu trong tiếng Nhật.
愛の使い方は複雑ですよね。大変で 。
Các Chủ đề tương tự
-
Đặt mua vé máy bay Tết 2018 đi Sài Gòn
Bởi timchuyenbay trong diễn đàn ĐIỂM TINTrả lời: 0Bài viết cuối: 07-12-2017, 09:16 AM -
Cách dùng số đếm trong tiếng Nhật
Bởi karanvietnam trong diễn đàn CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TIẾNG NHẬTTrả lời: 4Bài viết cuối: 10-07-2008, 11:40 PM -
Thành ngữ tiếng Nhật 12: Yêu nhau cũ ấu cũng tròn
Bởi hiennguyen2871993 trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 30-05-2006, 01:22 PM -
Từ chối yêu cầu nào đó - tiếng Nhật
Bởi trong diễn đàn Mẫu văn bảnTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-09-2004, 11:01 PM -
Mẫu văn bản yêu cầu - tiếng Nhật
Bởi trong diễn đàn Mẫu văn bảnTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-09-2004, 10:51 PM
Thông qua phân tích dữ liệu Google từ 86 quốc gia, mới đây, một công ty tại Anh đã công bố bảng xếp hạng kích thước "cậu nhỏ" của các nước trên thế giới. Kết quả, hầu hết các nước xếp ở nhóm đầu của...
"Cậu nhỏ" của chàng trai Việt...