Trang 1 của 2 12 CuốiCuối
Kết quả 1 đến 10 của 14
  1. #1
    aothunteen Guest
    Từ ngày đăng ký thành viên đến giờ mình chưa đóng góp gì cho forum, kể từ tối nay mình xin được tạo thư mục này để cùng mọi người luyện tập từ vựng qua các bài tập. Hi vọng sẽ nhận được sự ủng hộ của tất cả mọi người.

    Để mọi người cùng học một cách công bằng, mình sẽ không dịch nghĩa tiếng Việt, các bạn phải tự tra từ điển và làm bài tập theo phương pháp chọn câu đúng. Mỗi ngày mình sẽ post 2 bài tập, kế hoạch dự định sẽ là 200 bài tập (easy) - và 200 bài tập (hard).
    Xin chân thành cám ơn.

    BÀI 1

    1.ゆうふくな家庭。

    (裕福)

    2.客を会場へみちびく。

    (導く)

    3.それは、新しいこころみですね。

    (試み)

    4.二人の力の差はかみひとえだ。

    (紙一重)

    5.怒られていた人が、急にひらきなお る。

    (開き直る)

    Bạn hãy chọn ý nghĩa đúng của các từ được gạch dưới bằng cách chọn 1 đáp án (a,b,c,d,e). 


    a.ためしにやってみること。

    b.急に態度を変えて、えらそうにする 。

    c.違いがほんの少しであること。

    d.くらしが豊かなようす。

    e.案内する。

  2. #2
    quangstar Guest
    Re: Luyện bài tập từ vựng từ dễ đến nâng cao

    BÀI 2

    1.顔にはおのずとその人の気持ちが出 る。

    (自ずと)

    2.両親はにちや仕事にはげんでいる。

    (日夜)

    3.ばくぜんとした説明。

    (漠然)

    4.仲間どうしでいざこざが起こる。  


    5.ぼくのいいぶんも聞いてよ。

    (言い分)


    a.昼も夜も。    b.小さな争い。  c.はっきりとしないようす。  d .言いたいこと。   e.自然に。

    Bạn hãy chọn ý nghĩa đúng của các từ được gạch dưới bằng cách chọn 1 đáp án (a,b,c,d,e).
     
    (Đáp án sẽ được post sau 10 bài tập.)

  3. #3
    gangcau Guest
    Re: Luyện bài tập từ vựng từ dễ đến nâng cao

    Đáp án của mình là :

    BÀI 1 :1D , 2E, 3A, 4C, 5B
    BÀI 2 :1E、2A、3C、4B、4D

    Bài tập của bạn rất bổ ích. Mình sẽ ủng hộ bạn thường xuyên!

  4. #4
    gangcau Guest
    Re: Luyện bài tập từ vựng từ dễ đến nâng cao

    Cám ơn Hanh80 đã hoàn thành tốt 2 bài tập, xin chúc mừng bạn nhé. Số từ vựng trong 1 vài bài tập tuy không nhiều, nhưng nếu các bạn luyện tập đến bài thứ 400, mình tin chắc số vốn từ vựng của các bạn sẽ rất phong phú lắm. Chúng mình cùng cố gắng nhé.

  5. #5
    neyn080892 Guest
    Re: Luyện bài tập từ vựng từ dễ đến nâng cao

    BÀI 3


    1.自動車とバスがせっしょくした。

    (接触)

    2.国がさかえる。

    (栄える)

    3.耳をそばだてる。


    4.作品を広くぼしゅうする。

    (募集)

    5.赤ちゃんのころをありありと思い出 す。


    Bạn hãy chọn ý nghĩa đúng của các từ được gạch dưới bằng cách chọn 1 đáp án (a,b,c,d,e). 

    a. たくさんの人々につたえて、集め ること。

    b. いきおいがさかんになる。

    c. じっと聞くようす。

    d. はっきりと。

    e. 近づいてふれ合うこと。

  6. #6
    Vnasports Guest
    Re: Luyện bài tập từ vựng từ dễ đến nâng cao

    BÀI 4

    1.親子のきずな。


    2.お年よりのゆうせん席。

    (優先)

    3.かれは命のおんじんだ。

    (恩人)

    4.ぼくのあらさがしばかりしないでよ 。


    5.すべてのメンバーがでそろう。

    (出そろう)

    Bạn hãy chọn ý nghĩa đúng của các từ được gạch dưới bằng cách chọn 1 đáp án (a,b,c,d,e). 

    a.人と人との強いつなはり。

    b.みんな出てきてそろう。

    c.たいへんこまった時に助けてくれた 人。

    d.他よりも先にあつかうこと。

    e.悪いところをさがし出すこと。

  7. #7
    Vnasports Guest
    Re: Luyện bài tập từ vựng từ dễ đến nâng cao

    Đề nghị gửi thẳng kanji lên luôn và ai không biết thì tra từ điển sẽ có thêm cơ hội học.

  8. #8
    hoangtuan15 Guest
    Re: Luyện bài tập từ vựng từ dễ đến nâng cao

    k5k4 lúc đầu cũng nghĩ sẽ gửi toàn bộ Kanji để cho các bạn tự tra để có thêm cơ hội học. Nhưng e rằng thời gian đầu sẽ gây khó khăn cho 1 số bạn mới học tiếng Nhật. Mình sẽ áp dụng toàn bộ Kanji trong các câu từ bài 30 trở đi, hi vọng sẽ tạo hào hứng cho tất cả mọi người với các trình độ tiếng Nhật khác nhau. Cứ 10 bài sẽ có 1 bài Test tổng hợp từ bài 1 đến 10. Chầm chậm tiến mà chắc. Các bạn cố gắng lên.

  9. #9
    Clown Guest
    Re: Luyện bài tập từ vựng từ dễ đến nâng cao

    BÀI 5

    1.ぼくはいつも食欲がおうせいだ。

    (おう盛)

    2.父の無事をねんじる。

    (念じる)

    3.あわやホームランという当たり。


    4.しばらくきゅうようをとります。

    (休養)

    5.ばちがいなことを言う。

    (場違い)


    Bạn hãy chọn ý nghĩa đúng của các từ được gạch dưới bằng cách chọn 1 đáp án (a,b,c,d,e). 

    a.その場に合っていないこと。

    b.仕事などを休むこと。

    c.心の中でいのる。

    d.とてもさかんなこと。

    e.もう少しで。あぶなく。

  10. #10
    Clown Guest
    Re: Luyện bài tập từ vựng từ dễ đến nâng cao

    BÀI 6

    1.おせじばり言われてきまりがわるい 。

    (きまりが悪い)

    2.きこえよがしに悪口を言う。

    (聞こえよがし)

    3.やっとかたのにがおりる。

    (肩の荷が下りる)

    4.君はこの出来事をどうかいしゃくす るの?

    (解釈)

    5.ほおづえをつく。


    Bạn hãy chọn ý nghĩa đúng của các từ được gạch dưới bằng cách chọn 1 đáp án (a,b,c,d,e). 

    a.ひじをつき、手でほおを押さえるこ と。

    b.なとなく恥ずかしく、落ち着かない 。

    c.気になることがなくなってほっとす る。

    d.物事の意味を理解すること。

    e.わざと聞こえるように話すこと。

Các Chủ đề tương tự

  1. Giới thiệu Làm đẹp làn da mặt tại nhà với 10 nguyên liệu có sẵn
    Bởi newwayadmin1 trong diễn đàn Mua bán rao vặt tổng hợp
    Trả lời: 0
    Bài viết cuối: 16-01-2024, 11:15 AM
  2. Phương pháp luyện tư duy bằng tiếng Nhật
    Bởi tieungockk trong diễn đàn CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TIẾNG NHẬT
    Trả lời: 8
    Bài viết cuối: 11-08-2010, 07:28 PM
  3. Trả lời: 2
    Bài viết cuối: 25-07-2010, 11:23 PM
  4. Các anh làm ơn dịch giùm em từ tiếng Nhật sang tiếng việt
    Bởi trong diễn đàn CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TIẾNG NHẬT
    Trả lời: 6
    Bài viết cuối: 27-04-2008, 11:48 AM
  5. Harukumi Shinoyama sẽ bắt đầu huấn luyện đội dự tuyển quốc gia VN
    Bởi angten trong diễn đàn QUAN HỆ VIỆT - NHẬT
    Trả lời: 0
    Bài viết cuối: 21-03-2006, 11:26 PM

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •