Bài 5 Hoạt động của tai 耳の働き

1. きく【聞く】 Nghe

2. きこえる【聞こえる】Nghe như, nghe thấy, nổi tiếng 変な物音が聞こえた Nghe như có tiếng gì lạ 私の言うことが聞こえますか Anh có nghe được lời tôi nó không? 生まれつき左の耳が聞こえない Tôi bị điếc tai trái từ khi chào đời. 君の言うことは皮肉に聞こえる Lời mày nói nghe như là mỉa mai ấy. 彼女の生家は豪農として聞こえてい Gia đình cô ta sinh ra là một nhà nông có tiếng.

3. ぬすみぎき【盗み聞き】盗み聞きす Nghe trộm; 電話で話しながら盗み聞きされてい ような気がした Lúc đang nó chuyện trên điện thoại, tôi cảm thấy điện thoại bị ai đó nghe trộm

4. とうちょう【盗聴】 Cũng có nghĩa là nghe trộm, nhưng hay được dùng cho những trường hợp nghe trộm có sử dụng thiết bị như dùng máy nghe trộm điện thoại. 盗み聞き dùng chung cho tất cả các trường hợp.

5. ききそこなう【聞き損なう】 Nghe sót, lỡ không nghe được よい番組を聞き損なってしまった Tôi đã lỡ mất chương trình hay 話の内容を聞き損なった Tôi đã nghe sót nội dung câu chuyện

6. ききあやまる【聞き誤る】Nghe sai, nghe không đúng sự thật, nghe nhầm nội dung

7. ききつける【聞き付ける】 1 Nghe thấy 変な物音を聞きつける Nghe thấy tiếng động lạ;会社倒産のうわさを聞きつけた Nghe được tin công ty phá sản 2 Nghe quen quen(=ききなれる【聞き慣れる】) 聞きつけているのですぐ分かる Khi nghe giọng nói quen đó tôi biết đó là ai ngay.

8. ききながす【聞き流す】 Nghe bỏ ngoài tai, nghe rồi quên đi, nghe cho qua 小言を右から左に聞き流してくださ Để lời càu nhàu của nó lọt vào tai phải, ra tai trái đi; あいつの泣き言は聞き流せばいい Mấy cái lời càu nhàu của nó nghe rồi quên đi

9. ききもらす【聞き漏らす】 Lỡ không nghe được (Dùng cho trường hợp sự việc quan trọng) 肝心なところを聞き漏らすな Đừng để lỡ không nghe được điều cốt lõi

10. みみうち【耳打ち】Sự nói thầm vào tai, thì thào 耳打ちする(=ささやく)

11. けいちょう【傾聴】 Lắng nghe 傾聴する

12. ちょうこう【聴講】 Nghe giảng bài, nghe thuyết trình, nghe diễn thuyết, nghe thuyết pháp 聴講する 聴講生 Học sinh thính giảng, học sinh chỉ tham gia nghe giảng, không phải học sinh chính qui.

13. そらみみ【空耳】 Nghe hình như có…, tai nghe nhầm (Thực tế là không có tiếng động gì cả nhưng nghe như có tiếng động) 人の声がしたと思ったが空耳だった Tôi nghe như có tiếng người nhưng mà không phải.

(Sưu tầm)