-
11-08-2010, 07:55 PM #1Guest
Bài 6: Gia đình-Gia tộc 家庭・家族
1. かぞく【家族】Gia đình ファミリー ●Hai từ trên đều có nghĩa là gia đình nhưng ファミリー thường được dùng trong từ ghép như ファミリーレストラン, ファミリー向け商品 かてい【家庭】Gia đình ●家族 dùng chỉ những người có cùng chung máu mủ hay quan hệ hôn nhân như cha mẹ, anh chị em, vợ chồng sống trong một gia đình. 家庭 thì nhấn mạnh hơn sự quây quần của 家族hoặc chỉ nơi sinh sống của 家族 せたい【世帯】Hộ gia đình (Dùng để chỉ một đơn vị gia đình độc lập) この村には20世帯が住んでいる Làng này có 20 hộ đang sinh sống 世帯数 Số hộ 世帯主 Chủ hộ しょたい【所帯】我が家は男所帯だ Nhà tôi toàn đàn ông; 大所帯 Gia đình lớn;所帯道具Dụng cụ gia đình
2. ●世帯 thường được dùng trong điều ra dân số…như 国勢調査, 所帯 được dùng nhiều ở các nơi công cộng (như cơ quan nhà nước…) dùng để đếm hộ gia đình, được dùng phổ biến hơn. どうふく【同腹】 Cùng một cha một mẹ sinh ra, anh chị em cùng cha cùng mẹ. 同腹の姉
3. おやこ【親子】 Cha con, hoặc mẹ con, hoặc cha mẹ và con cái ふし【父子】 Cha con ぼし【母子】 Mẹ con はらちがい【腹違い】=いふく【異 】 Cùng cha khác mẹ 異腹兄弟 Anh em cùng cha khác mẹ たねちがい【種違い】Cùng mẹ khác cha 彼には種違いの妹がいる Anh ta có đứa em gái cùng mẹ khác cha せしゅう【世襲】Thừa hưởng, thừa kế (tước vị, tài sản, nghề nghiệp, tính cách, tài năng, thể chất,trí thông minh…của đời trước) 世襲財産 Tài sản thừa kế そうぞく【相続】相続するThừa kế (Từ dùng trong các thủ tục pháp lý về thừa kế quyền sở hữu…) 相続権 Quyền thừa kế; 相続財産Tài sản thừa kế けいしょう【継承】継承する Kế thừa 王位を継承する Nối ngôi 我々は様々な文化的遺産を継承して る Chúng ta được kế thừa một di sản văn hóa đa dạng
4. ●世襲, 相続, 継承 nghĩa tiếng Việt gần giống nhau. Trong tiếng Nhật, chúng được phân biệt sử dụng tùy theo tập quán sử dụng, vị trí…Muốn sử dụng đúng, chỉ có cách học thuộc lòng từng trường hợp mà thôi. あと【跡】Sự nối nghiệp, sự nối gót gia đình 次男が彼の跡を継いで社長になった Đứa con trai thứ nối gót ông ta, lên làm Tổng Giám đốc 彼の死で一家は跡が絶えた Anh ta chết làm tuyệt nòi của một gia đình
(Sưu tầm)View more random threads:
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 23 Đạo đức 道徳
- Từ lóng tiếng Nhật 13: 後の祭り
- Nói thêm cho rõ để các bạn hiểu về thành ngữ tiếng Nhật
- Thành ngữ tiếng Nhật 10: Cáo mượn oai hùm
- Thành ngữ tiếng Nhật 11: TAM THẬP LỤC KẾ TẨU VI THƯỢNG SÁCH
- Từ Lóng tiếng Nhật 2
- Thành ngữ tiếng Nhật 8: Nước hảy đá mòn
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 31 Vị giác 味覚
- Thành ngữ tiếng Nhật: Treo đầu dê bán thịt chó
Các Chủ đề tương tự
-
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 20 Động vật 動物
Bởi shtour trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 06:09 PM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 19 Biển 海
Bởi simvip trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 06:03 PM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 17 Đầu 頭
Bởi dangphan108 trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 02:08 AM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 16 Động tác của chân 手の働き
Bởi anhtu2117 trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 02:04 AM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 15 Chân 足
Bởi trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 02:00 AM
Hiện nay, có khá nhiều sản phẩm dương vật giả giá rẻ xuất hiện trên thị trường. Chúng đến từ các nhà sản xuất ở khắp nơi trên thế giới như Mỹ, Nhật, Hồng Kông…Hơn nữa, các đồ chơi này cũng khá đa...
Top các loại chim giả rẻ và chuẩn...