Bài 10: Cháu 孫

1. まご【孫】 Cháu

2. うちまご【内孫】 Cháu nội (Hơi khác với tiếng Việt là chỉ dùng chỉ con của người thừa kế, người nối dõi. Trong trường hợp gia đình không có con trai mà chỉ có con gái nối dõi thì con của của người nối dõi vẫn được gọi là 内孫)

3. そとまご【外孫】Cháu ngoại (Hoàn toàn giống từ “cháu ngoại” trong tiếng Việt.)

4. はつまご【初孫】 Cháu đầu, người cháu đầu tiên

5. ひまご【曾孫】 Chắt (Con của cháu)

6. やしゃご【玄孫】 Chút (Con của chắt)

7. しそん【子孫】Con cháu 子孫代々に伝わる宝 Bảo vật truyền cho đời đời cháu con あの兄弟は有名な政治家の子孫だ Anh em nhà đó là con cháu của một nhà chính trị gia nổi tiếng

8. あいまご【相孫】 Người có cùng ông bà nội hay ngoại

9. ちゃくそん【嫡孫】 Cháu đích tôn

(Sưu tầm)