-
12-08-2010, 02:08 AM #1dangphan108 Guest
Bài 17 Đầu 頭
1. あたま【頭】 1 Đầu (của người, động vật) 頭を上げる Ngẩng đầu lên. 頭を左に傾ける Quay đầu sang bên trái. 窓から頭を出す Thò đầu ra cửa sổ. 子供の頭をなでる Xoa đầu em bé. 2 Tóc 短く刈った頭 Đầu (tóc) cắt ngắn. 祖父の頭は白くなった Đầu (tóc) của ông tôi đã bạc 3 Phần đầu, phần trên cùng của một vật くぎの頭 Đầu của cái đinh, mũ đinh 彼は行列の頭にいる Anh ta đang ở đầu hàng. 4 Từ ban đầu, lúc đầu この計算は頭から間違っているよう Phép tính này đã bị sai ngay từ lúc đầu. 彼女は曲の頭で間違った Cô ta mắc lỗi ngay đầu bài hát. 5 Đứng đầu, người thủ lĩnh 大勢の頭になって指揮を取る Trở thành người đứng đầu của rất nhiều người và nắm lấy quyền chỉ huy. 6 Đầu người (dùng để đếm) 会員の会費は1人頭5,000円である Phí hội viên là 5000 Yên trên một đầu người. 7 Não, óc, sự hoạt động của đầu 頭を使う仕事 Công việc cần sử dụng cái đầu. 頭を休める Cho đầu óc nghỉ ngơi. 頭をしぼる Vắt óc.
2. つむじ【旋毛】 Xoáy tóc 彼のつむじは左巻きだ。Cái xoáy tóc của anh ta theo chiều từ phải sang trái .
3. かみ【髪】Tóc (Trong văn nói thường dùng かみのけ 髪の毛) 硬い(軟らかい)髪 Tóc cứng (mềm) ごま塩の髪 Tóc muối vừng (Tiêng Việt dùng từ “tóc muối tiêu”) 乱れた髪 Tóc rối. 髪を後ろで束ねる Cột tóc phía sau.
4. しらが【白髪】 Tóc bạc 白髪交じりの頭 Mái đầu có lẫn tóc bạc. 白髪を抜く Nhổ tóc bạc. 白髪頭 しらがあたま Đầu bạc.
5. きんぱつ【金髪】 =ブロンド (Tuy nhiên, 金髪 thường dùng cho nữ, ブロンド dùng cho cả nam lẫn nữ) 金髪の女 Cô gái tóc vàng.
6. みだれがみ【乱れ髪】 Tóc rối 乱れ髪をかきなでる Chải lại mái tóc rối.
7. ねみだれがみ【寝乱髪】 Mái tóc bị rối khi đang ngủ
8. まるぼうず【丸坊主】 1 Đầu trọc lóc 頭を丸坊主にする Cạo trọc đầu. 2 Trọc 山は丸坊主だ Cái núi này là núi trọc.
9. はげ【禿げ】 Sự hói đầu, vết hói, chỗ hói 頭にはげがある Anh ta trên đầu có bị hói. 彼は若はげだ Anh ta bị hói trẻ 禿げ頭 はげあたま Đầu hói 禿げ山 はげやま Núi trọc
10. はげる【禿げる】 Rụng tóc thành hói, rụng tóc trơ cả da đầu はげた hói (=禿の) はげかかった Bắt đầu hói.
11. ずじょう【頭上】 Trên đầu, phía trên đầu 頭上注意! Chú ý trên đầu! 頭上に荷物を載せて運ぶ Vác hàng hóa trên đầu.
(Sưu tầm)View more random threads:
- Uターンとは? Jターンとは? Iターンとは?
- Cùng học tiếng Nhật!
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 7 Thân thích 親戚
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 32 Sử dụng 使用
- Từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng nhật
- Thành ngữ tiếng Nhật 6: あばたもえくぼ
- Anata trong tiếng Nhật
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 31 Vị giác 味覚
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 17 Đầu 頭
- Từ lóng tiếng Nhật 11: 手に汗を握って
Các Chủ đề tương tự
-
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 21 Thực vật 植物
Bởi zzhoamyzz trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 06:20 PM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 20 Động vật 動物
Bởi shtour trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 06:09 PM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 19 Biển 海
Bởi simvip trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 06:03 PM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 16 Động tác của chân 手の働き
Bởi anhtu2117 trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 02:04 AM -
Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 15 Chân 足
Bởi trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 12-08-2010, 02:00 AM
Đấng mày râu ai cũng muốn sở hữu “cậu nhỏ” cỡ khủng để khẳng định bản lĩnh, sức mạnh trong chuyện phòng the. Tuy nhiên cách tăng kích thước dương vật thiên nhiên, hiệu quả thì không phải ai cũng...
Phương pháp làm to dài "dương...