Bài 23 Đạo đức 道徳

1. どうとく【道徳】 Đạo đức 道徳的 Có đạo đức 道徳の乱れ Sự sụp đổ nền tảng đạo đức 道徳学  Đạo đức học

2. りんり【倫理】 Luân lý, luân thường đạo lý 倫理学  Luân lý học モラル Đạo đức 公衆のモラル Đạo đức công chúng 政治家のモラルを高める Nâng cao đạo đức của các chính trị gia 彼はモラルに欠けている Anh ta thiếu đức

3. てつがく【哲学】 Triết học, cách suy nghĩ 東洋哲学 triết học phương Đông それが僕の哲学だ Đó là cách suy nghĩ của tôi (Triết học của riêng tôi) 彼には彼なりの人生哲学がある Anh ta có triết học đời sống (cách sống) của riêng anh ta.

4. おん【恩】 Ân, ơn ご恩は一生忘れません Cả đời tôi sẽ không quên ơn của anh. 恩を仇で返す  Lấy oán báo ân báo 恩を売る  Ban ơn, tạo ơn, có ơn あいつには昔から恩を売ってあるか 私の頼みを断れないさ Ngày xưa tao giúp nó nhiều nên giờ nó không có thể từ chối khi tao nhờ giúp.

5. おんけい【恩恵】 Ân huệ 人に恩恵を施す Ban ơn cho người khác 人間は日光の恩恵を受けている Con người hưởng ân huệ từ ánh sáng mặt trời.

6. めぐみ【恵み】 Ân huệ, ơn đức 恵み深い人 Người nhân từ, rộng lượng, người có lòng từ thiện 神のみ恵みによって Nhờ ơn trời 恵みの雨 Cơn mưa đã đợi lâu, con mưa có ích

7. だいおん【大恩】 Đại ân 大恩ある人を裏切った Nó đã phản bội người có ân lớn với nó. 山田氏は大恩ある人です Yamada là người có ân lớn với tôi.

8. むくいる【報いる】 Báo 人の恩に報いる Báo ơn của người khác đã cho mình 善行は必ず報われる Làm việc thiện sẽ được báo đáp 彼女の努力は十分に報われた Nỗ lực của cô ấy đã được báo đáp 報われぬ愛 Tình yêu không được đáp lại

9. おんがえし【恩返し】 Trả ân, trả ơn 恩返しする

10. どうぎ【道義】 Đạo nghĩa 道義に反する Không đúng đạo nghĩa 道義的責任  Trách nghiệm mang tính đạo nghĩa

11. せいぎ【正義】 Chính nghĩa 正義のために戦う Chiến đấu vì chính nghĩa

12. ちゅうこう【忠孝】 Trung hiếu 忠孝を全うする Vẹn toàn cả trung lẫn hiếu

13. ちゅうぎ【忠義】 Trung nghĩa, trung thành 忠義な使用人 Người đầy tớ trung thành 忠義者  Người trung nghĩa

14. ちゅうせい【忠誠】 Trung thành 結婚の誓いに対する忠誠 Trung thành lời thề là sẽ kết hôn …に忠誠を尽くす Dốc lòng trung với… 祖国に忠誠を誓う Thề trung thành với Tổ quốc

15. ふどうとく【不道徳】 Vô đạo đức 不道徳な Một cách vô đạo đức 不道徳な行為 Hành vi vô đạo

16. こうこう【孝行】 Hiếu 親に孝行する Hiếu thảo với cha mẹ 孝行息子 Người con trai có hiếu 女房孝行な人 Người chồng biết thương yêu vợ

17. おやふこう【親不孝】 Sự bất hiếu với cha mẹ 親不孝する 親不孝者 Người con bất hiếu

18. おとこぎ【男気】 Khí chất nam nhi, xứng là đấng nam nhi, nghĩa hiệp, hào hiệp 男気のある Có lòng hào hiệp, có lòng nghĩa hiệp 男気を出してその女をかばった Anh ta đã ra tay trương nghĩa bảo vệ cho cô áy.

(Sưu tầm)