Bài 34 Xử phạt-Tội phạm 処罰・犯罪

1. はんざい【犯罪】 Tội, tội lỗi; sự phạm tội, sự phạm pháp 軽犯罪 Tội nhẹ   重犯罪 Tội nặng, trọng tội 少年犯罪 Sự phạm tội vị thành niên 犯罪を犯す Gây tội, phạm tội 犯罪を重ねる Tái phạm , phạm tội nhiều lần 犯罪を自供する thú tội 犯罪学  Tội phạm học 犯罪行為  Hành vi phạm tội 犯罪者  Tội phạm  戦争犯罪者 Tội phạm chiến tranh 犯罪捜査  Điều tra tội phạm 犯罪容疑者  Tội phạm tình nghi, người bị nghi là có tội

2. はんこう【犯行】 Hành vi phạm tội 彼は犯行を自白した Hắn đã khai hành vị phạm tội (của mình) 彼は犯行を否認した Hắn đã phủ nhận hành vi phạm tội 彼は捕まるまで5度も同じ犯行を重ね Hắn đã 5 lần phạm tội giống nhau cho đến khi bị bắt. 犯行現場  Hiện trường tội phạm

3. ゆうざい【有罪】 Có tội 有罪の判決を受ける Bị xử là có tội 収賄罪で有罪とされる Bị xử có tội vì tội nhận hối lộ

4. むざい【無罪】 Sự vô tội 無罪を宣告する Tuyên bố vô tội 被告は無罪を主張した Bị cáo khẳng định mình vô tội 無罪放免  Được thả vì vô tội 無罪放免になる

5. さいはん【再犯】 Tái phạm (lại phạm tội sau khi đã được ra tù sau khi đã chấp hành xong hình phạt của án trước đó…)

6. るいはん【累犯】 Phạm tội liên tục nhiều lần trong một khoảng thời gian xác định

7. じゅうはん【重犯】 1 Trọng phạm 2 = るいはん【累犯】

8. むじつ【無実】 Sự kết tội sai, sự buộc tộisai; sự bị kết tội sai, oan 無実の罪で投獄される Bị tù oan 無実を申し立てる Kêu oan

9. えんざい【冤罪】 Ghép tội oan, gán tội oan, vu oan 人に冤罪を着せる Gán tội cho người/Vu tội cho người 冤罪を晴らす Làm rõ vụ án oan

10. ぬれぎぬ【濡れ衣】 Sự vu khống 彼は脱税の濡れ衣を着せられた Anh ta bị vu khống là đã trốn thuế. それは濡れ衣です Tôi bị vu khống

11. ようぎ【容疑】 Sự nghi nghờ, bị nghi ngờ, ngờ vực, tình nghi 容疑者  Người bị tình nghi  殺人容疑者 Người bị tình nghi giết người

12. あくじ【悪事】 Việc ác 悪事を働く Làm việc ác

13. だらく【堕落】 Sự suy đồi, trụy lạc, suy sụp 民主主義の堕落 Sự suy đồi của chủ nghĩa dân tộc 芸術の堕落 Sự suy đồi của nghệ thuật 悪い仲間との付き合いが彼の堕落の 因だった Chơi với bạn xấu là nguyên nhân làm cho anh ta trụy lạc. 酒がもとで彼は堕落した Anh ta suy sụp vị rượu

14. ふはい【腐敗】 1 Tình trạng thối rữa, chỗ thối 腐敗した卵 Trứng thối 気候が暑いとミルクが腐敗する Thời tiết nóng sẽ làm sữa bị thối. 腐敗しやすい物は冷蔵庫に入れなさ Hãy bỏ đồ dễ hư thối vào trong tủ lạnh その犬の死骸は腐敗し始めている Bộ xương của con chó đó đã bắt đầu thối 2 Hủ bại, mục nát, hũ nát 腐敗する 政治の腐敗 Sự mục nát của nên chính trị. この国では官吏の腐敗した行為があ りまえのことになっている Ở đất nước này, hành vi qua chức hủ bại là chuyện thường ngày.

15. ぼうこう【暴行】 1 Bạo hành, hành vi bạo lực 暴行する Bạo hành 3人の男が彼に暴行を加えた Ba người đàn ông đã có hành vi bạo lực với cô ấy 2 Cưỡng hiếp 暴行魔  Con quỉ hiếp dâm

16. ほうとう【放蕩】 Sự trác tráng, sự truỵ lạc 放蕩する 放蕩にふける Ham vui chơi trác táng 放蕩者  Người trác táng, người truỵ lạc 放蕩息子  Đứa con trai trác táng, đứa con trai truỵ lạc

17. いたずら【悪戯】 Sự làm hại, sự tác hại, sự tinh nghịch, sự tinh quái, sự ranh mãn, sự đùa cợt いたずらな いたずら盛りの子供 Đứa bé ở tuổi nghịch ngợm いたずらっぽい目付きで Ánh mắt giễu cợt 子供らがいたずらをしないよう見張 ていなさい Trồng chừng đừng để cho con cái nó chọc phá đấy. その破廉恥な教師は女生徒にいたず をしようとした Người thầy giáo không biết liêm sỉ đó đã có ý chòng ghẹo học sinh nữ. いたずらっ子  Đứa trẻ tinh nghịch いたずら電話  Việc gọi điện thoại để chọc ghẹo người khác (có ác ý)

18. ころす【殺す】 Giết 老婆は金をねらわれて殺された Bà lão đã bị giết vì tiền. 多くの無実の人々が殺された Nhiều người vô tội đã bị giết

19. けす【消す】 Giết, làm cho biến mất 彼は邪魔者は消すつもりだった Anh ta định giết những người làm cản trở anh ta. ボスは一番信頼していた男に消され Ông chủ đã bị người mà ông ta tin tưởng nhất giết.

20. さつじん【殺人】 Sự giết người 殺人を犯す Phạm tội giết người 無差別殺人 Kẻ giết người bừa bãi 殺人鬼  Con quỉ sát nhân 殺人未遂  Mưu đồ giết người không thành

21. せっしょう【殺生】 1 Sát sinh (giết động vật) 殺生する 2 Tàn ác 殺生な 猫を殺生な目に遭わせた Đối xử tàn ác với con mèo

22. あんさつ【暗殺】 Sự ám sát 暗殺する 首相の暗殺は未遂に終わった Vụ ám sát thủ tướng đã kết thúc không thành công. 暗殺者  Kẻ ám sát

23. こうさつ【絞殺】 〔=絞め殺すこと〕 Giết bằng cách siết cổ, treo cổ, bóp cổ 絞殺する Bóp cổ, siết cổ 絞殺死体 Xác chết vì bị bóp cổ

24. しさつ【刺殺】 〔=刺し殺すこと〕 Đâm chết 嫉妬(しっと)にかられて彼は妻を 殺した Anh ta đã đâm chết vợ vì ghen.

25. かみころ・す【噛み殺す】 Cắn chết

26. ひきころす【轢き殺す】 Kéo chết, cán chết ダンプカーにひき殺された Anh ta bị xe tải nặng cán chết

27. おうさつ【殴殺】 Đánh chết 殴殺する 殴殺死体  Xác chết do bị đánh đập

28. しゃさつ【射殺】 Bắn chết (súng, tên…) 射殺する

29. やくさつ【薬殺】 Sự đánh thuốc chết (dùng cho động vật) 狂犬を薬殺する Đánh bả giết chết con chó điên

30. じゅうさつ【銃殺】 Sự bắn chết bằng súng 銃殺する

31. どくさつ【毒殺】 Đầu độc chết (dùng cho người)

32. あっさつ【圧殺】 Đè chết, ép chết, nén chết 圧殺する

33. きりころす【切り殺す】 Cắt (cổ…) làm chết người…, chém chết

34. ぎゃくさつ【虐殺】 Thảm sát 虐殺する 集団虐殺 Thảm sát tập thể 村中の人が虐殺された Dân trong làng bị thảm sát.

35. みなごろし【皆殺し】 Giết sạch 島の毒蛇を皆殺しにする Giết sạch rắn độc trên đảo 村民は皆殺しになった Dân làng đã bị giết sạch. 兵士たちは女子供までも皆殺しにし Bọn lính đó đã giết sạch kể cả phụ nữ lẫn con nít.

36. はんごろし【半殺し】 Bán sống bán chết

37. ぬすみ【盗み】Sự ăn trộm, sự trộm cắp; hành vi trộm cắp, hành vi ăn trộm 盗みをする 彼は盗みで刑務所入りをした Anh ta bị cho vào tù vì tội ăn trộm 彼は友人の家に盗みに入った Anh ta vào nhà bạn mình để ăn trộm

38. まんびき【万引き】 Trộm, ăn cắp ở tiệm, cửa hàng 万引きする 本を万引きしているところを見つか た Anh ta bị nhìn thấy khi đang trộm sách.

39. ぬすむ【盗む】 Lấy trộm, ăn cắp, cướp 彼はメリーの財布を盗んだ Hắn ta lấy trộm cái ví của Me-ri. 上衣を盗まれた Tôi bị trộm mất cái áo khoác. 少年は彼女のハンドバッグを盗んで げた Đứa bé giật lấy cái túi của cô ấy và bỏ chạy 他人の文章を盗む Ăn cắp văn của người khác

40. ゆうかい【誘拐】 Sự bắt cóc (trẻ em...), sự bắt đi, sự cuỗm đi, sự lừa đem đi 子供は身の代金目当てに家から誘拐 れた Đứa bé đã bị bắt từ nhà mình để đòi tiền chuộc. 誘拐罪  Tội bắt cóc

41. りんかん【輪姦】 Hiếp dâm tập thể 輪姦する

42. おしょく【汚職】 Tham ô 汚職する 汚職警官 Viên cảnh sát tham ô. 汚職事件  Vụ tham ô

43. きょうはく【強迫】 Sự cưỡng bức, ép buộc 強迫する 半ば強迫されて募金に応じた Góp tiền vì một phần là bị ép buộc.

44. きょうかつ【恐喝】 Đe dọa, hăm dọa 恐喝する

45. おどし【脅し・威し】 Sự dọa nạt 子供に知恵がついたのでもう脅しが かない Con cái nó đã lớn rồi nên không dọa nó được nữa. 単なる脅しだよ Chỉ là dọa thôi.

46. おどす【脅す・威す】 Đe dọa, uy hiếp 刃物で脅す Dùng dao uy hiếp, uy hiếp bằng dao 脅して白状させろ Phải dọa cho nó khai ra.

47. いじめる【苛める】 1 Ngược đãi, đối xử tệ mạt 彼女は嫁をいじめる Bà ta thường ngược đãi nàng dâu. 2 Bắt nạt, chòng ghẹo, đùa bỡn あんまり新婚夫婦をいじめるなよ Đừng có chọc tân lang tân nương nữa.

48. ぎゃくたい【虐待】Sự ngược đãi, sự hành hạ 虐待する この国では動物が虐待されている Động vật bị ngược đãi trên đất nước này. 児童虐待 Ngược đãi trẻ em 虐待を受けた子供 Đứa trẻ bị ngược đãi

49. さぎ【詐欺】Sự lừa đảo 彼女は結婚詐欺にかかって5万ドルを まし取られた Cô ấy bị một thằng lừa mất 50 000 đô là vì tin lời hứa là sẽ kết hôn của nó. 詐欺師 Kẻ lừa đảo, kẻ bịp bợm, sư lừa

50. はんにん【犯人】 Phạm nhân, tội phạm, kẻ gây án… 殺人犯人 Tội phạm giết người 彼が犯人ではないかと思った Tôi nghĩ kẻ gây án không phải là anh ta.

51. ようぎ【容疑】 Sự tình nghi 殺人の容疑が掛かる Bị nghi ngờ là đã giết người.

52. たいほ【逮捕】 Sự bắt giữ 逮捕する 数名の学生が不法侵入のかどで逮捕 れた Một số sinh viên đã bị bắt vì tội xâm nhập bất hợp pháp. 逮捕状 Lệnh bắt

53. れんこう【連行】 連行する Áp giải

54. らち【拉致】 Bị bắt dẫn đi 拉致する 彼は反対派によって拉致された Anh ta đã bị phe đối lập bắt cóc.

55. つかまる【捕まる】 1 Bị bắt 20キロオーバーで捕まった Tôi bị bắt vị chạy xe quá tốc độ cho phép tới 20km/h 逃げたライオンはまだ捕まらない Chưa bắt được con sư tử sổng chuồng. 2 Bị giữ lại, khó về 彼女の所へ行くと捕まってなかなか れないよ Cứ đến chỗ cô ta thì cứ bị giữ lại chơi, khó về sớm được.

56. 3 Bắt được, gặp được この時間はタクシーがなかなか捕ま ない Khó mà bắt được tắc-xi vào giờ này. 彼は多忙なのでいつ訪ねても捕まら い Anh ta bận quá, cho dù tới nơi vẫn không gặp được.

57. つかまえる【捕まえる】 1 Bắt, bắt giữ 〔=逮捕する〕 2 Vớ được, kiếm được あの女は大金持ちを捕まえたよ Cô ấy đã kiếm được anh chàng giàu có rồi đó.

58. こうりゅう【拘留】 Sự câu lưu, sự tạm giam để điều tra 拘留する 彼は窃盗のかどで拘留された Anh ta bị tạm giam để điều tra về tội cướp giật.

59. けい【刑】 Án 重い(軽い)刑 Án nặng (nhẹ) 彼は重い刑に処せられた Anh ta bị xử án nặng. 彼は窃盗の罪で2年の刑に服している Anh ta bị xử án 2 năm về tội cướp giật. 10年から7年の刑に減じられた Được giám án từ 10 xuống còn 7 năm. 裁判官は被告に禁固6か月の刑を宣告 た Quan tòa tuyên án phạt bị cáo án 6 tháng tù cấm cố.

60. ばつ【罰】 Hình phạt 重い(厳しい)罰 Hình phạt nặng (nhẹ) 罰を受ける Chịu phạt 宿題を忘れた罰として廊下に立たさ た Tôi bị bắt đứng ngoài hành lang do bị phạt vì đã quên làm bài tập.

61. ちょうえき【懲役】 Tù giam (có bắt lao động) 無期懲役 Tù chung thân

62. きんこ【禁固】 Tù cấm cố, tù giam không được cho lao động. 彼は禁錮5年の判決を受けた Anh ta bị xử 5 năm tù cấm cố.

63. ばっそく【罰則】 Qui định xử phạt 罰則により Theo qui định xử phạt それをすると罰則に触れる Làm vậy sẽ vi phạm qui định về xử phạt đấy.

64. ペナルティー Qui định xử phạt trong thể thao

65. てんばつ【天罰】 Trời phạt 彼は弱い者をいじめて天罰を受けた Anh ta bị trời phạt vì đã bắt nạt kẻ yếu. 風邪を引いたと言って会議をさぼっ ら天罰てき面で本当に風邪を引いて まった Tôi đã nói láo là bị cảm để trốn cuộc họp nhưng bị trời phạt nên mắc cảm thật.

66. しょばつ【処罰】 Sự xử phạt 処罰する 軽い(重い)処罰 Phạt nhẹ (nặng) 違法駐車で処罰された Bị xử phạt vì đậu xe phạm luật

67. せいさい【制裁】 Sự chế tài 経済制裁 Cấm vận kinh tế 彼は法律の制裁を受けた Anh ta chịu sự chế tài của pháp luật

68. つみほろぼし【罪滅ぼし】 Sự chuộc tội, sự đền tội 罪滅ぼしをする 罪滅ぼしに Để chuộc tội あなたに対する罪滅ぼしに何でもい します Tôi sẽ làm bất cứ gì để chuộc tội cho anh.

69. ふくえき【服役】 1〔=懲役〕 Tù giam 刑務所に5年間服役した Anh ta đã chịu 5 năm tù giam. 2〔=兵役〕 Phục vụ quân đội, đi nghĩa vụ quân sự 歩兵として服役する Đi lính bộ binh

70. かんきん【監禁】 Giam cầm, giam giữ 監禁する 不法監禁 Giam cầm người bất hợp pháp 彼は3年間監禁されている Anh ta đã ở tù 3 năm. チフスにかかった子供を部屋に監禁 た Gia đình nọ đã nhốt đứa con bị thương hàn trong phòng. 彼は独房に監禁されていた Hắn ta đã bị giam vào buồng riêng.

71. きんそく【禁足】 Sự cấm trại, sự cấm đi khỏi nơi cư trú 軍の規則を犯したので1週間の禁足を らった Tôi bị cấm trại 1 tuần vì vi phạm kỷ luật quân đội.

72. ぜんか【前科】 Tiền án 彼には前科がある Anh ta có tiền án 彼は前科3犯だ Anh ta có 3 tiền án 前科者  Người có tiền án

73. りゅうち【留置】 Sự tạm giữ. 容疑者として酔っぱらい運転で留置 る Tạm giữ vì đã uống rượu khi lái xe. 留置場  Nơi tạm giữ

74. けいむしょ【刑務所】 Nhà tù 刑務所に収容する Giam vào tù 刑務所に入れられる Bị bắt cho vào tù 刑務所を昨日出た Anh ta vừa ra khỏi tù ngày hôm qua. 刑務所長 Trưởng trại tù, giám đốc trại giam

75. じゅけい【受刑】 Sự thụ hình, sụ thụ án 彼は受刑中です Anh ta đang trong thời gian thụ án. 受刑者  Người đang chịu hình phạt, người đang thọ án

76. しゅうじん【囚人】 Tù nhân 囚人服  Áo tù

77. ひとじち【人質】 Con tin 彼らは約2か月人質に取られていた Anh ta đã bị bắt làm con tin trong 2 tháng. ゲリラが大使館員を人質にとった(し いた) Du kích đã bắt nhân viên tòa đại sứ làm con tin.

78. だつごく【脱獄】 Sự trốn tù, trốn ngục 脱獄する 脱獄囚  Tù trốn trại

79. しゃくほう【釈放】 Sự thả tự do, sự tha bổng cho tù nhân 釈放する 仮釈放 Sự tạm tha

80. ほしゃく【保釈】 Sự thả người, sự tạm tha nhờ có bảo lãnh bằng tiền 保釈する 保釈中である Đang được tạm tha nhờ được trả tiền bảo lãnh. 保釈証書  Giấy chứng nhận tam tha nhờ có bảo lãnh

81. おんしゃ【恩赦】 Ân xá 彼は恩赦に浴して出所した Anh ta ra tù nhờ được ân xá.

82. げんけい【減刑】 Sự giảm án 減刑する 彼は死刑を無期懲役に減刑された Anh ta được giảm án từ tử hình xuống chung thân.

(Sưu tầm)