Bài 37 Quốc gia 国家

1. くに【国】 Đất nước, vùng đất, nhà nước, tổ quốc 遠い国 Vùng đất xa xăm 夢の国 Vùng đất mơ ước 神の国 Vương quốc của các vị thần 国の経済 Nền kinh tế của đất nước 国を治める Trị nước 彼はどこの国の人ですか Anh ta là người nước nào? 国を思う心 Lòng yêu nước 国へ帰る Về nước. お国はどちらですか Anh là người nước nào? 私の国は信州です Tôi là người ở Shinshu. 国々  Các nước 国中 Cả nước

2. こっか【国家】Nhà nước, quốc gia 国家の政策 Chin1h sách quốc gia 国家の存亡にかかわる問題 Vấn đề liên quan đến sự tồn vong của quốc gia. 美しい自然は国家的財産だ Thiên nhiên tươi đẹp là tài sản quốc gia. 国家経済  Nền kinh tế quốc gia. 国家権力  Quyền lực nhà nước. 国家試験  Kỳ thi quốc gia

3. れんぽう【連邦】 Liên bang,liên hiệp 英連邦 Liên hiệp Anh ドイツ連邦共和国 Công hòa Liên bang Đức 連邦会議  Hồi đồng liên bang 連邦最高裁判所 Tòa án Tối cao Liên Bang Mỹ 連邦政府  Chính phủ liên bang 連邦捜査局 Cục điều tra liên bang 《FBI》

4. がっしゅうこく【合衆国】Hợp chủng quốc アメリカ合衆国 Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

5. おうこく【王国】 Vương quốc 日本はまさに野球王国だ Nhật Bản là vương quốc môn dã cầu.

6. ほうちこっか【法治国家】Nhà nước pháp quyền

7. しょこく【諸国】 Các nước 諸国を遍歴する Viếng thăm các nước

8. たいこく【大国】 Nước lớn 経済(軍事)大国 Nước lớn về kinh tế (quân sự)

9. きょうこく【強国】 Cường quốc, nước mạnh 世界の強国 Các cường quốc trên thế giới 軍事(経済)強国 Cường quốc quân sự (kinh tế)

10. マクロ Vĩ mô マクロの世界 Thế giới vĩ mô 物事をマクロ的に見る Nhìn sự vật bằng tầm nhìn vĩ mô. マクロ経済学  Kinh tế học vĩ mô

11. かだい【過大】 Quá lớn過大な(に) あまり過大な期待はかけないでくれ Đừng có hy vọng nhiều vào tôi quá. 被害額を過大に見積もった Hắn ta kê số tiền thiệt hại lên nhiều hơn thực tế. 彼は何事も過大に言う Nó việc gì cũng nói cho to thêm. 過大評価  Sự đánh giá quá cao 作品を過大評価する Đánh giá quá cao tác phẩm.

12. とくだい【特大】 To một cách đặc biệt特大の靴 Giày ngoại cỡ 特大のスカート Cái váy ngoại cỡ

13. だいきぼ【大規模】 Đại qui mô大規模の large-scale 大規模に店を経営する Kinh doanh của hàng một cách đại qui mô.

14. おおがかり【大掛かり】 Lớn大掛かりな 大掛かりに 大掛かりな調査を行った Chúng tôi đã thực hiện một cuộc điều tra lớn. 麻薬の密売者の大掛かりな検挙 cất trọn một mẻ lớn bọn buôn lậu ma túy.

15. ちいさい【小さい】 1 Nhỏ (hình dạng) 小さい家 Ngôi nhà nhỏ 洋服が彼女には小さくなった Bộ quần áo tây nhỏ đối với cô ấy. 2 Trẻ, ít tuổi 小さい時 Thời còn nhỏ, lúc nhỏ 小さい子が二人おります Chúng tôi có hai con nhỏ. 3 Thấp, nhỏ (âm thanh) 小さい声で話す Nói giọng nhỏ 4 Không quan trọng 小さい過ち Lỗi nhỏ 小さい罪 Tội nhỏ 5 Nhỏ (qui mô) 小さい国 Một nước nhỏ 6 Thiếu lòng độ lượng, hẹp hòi 小さい人物 Ngườ hẹp hòi 彼は気が小さい Anh ta có tính hẹp hòi. 7 Ít (số lượng) 大型の台風だった割には被害が小さ った Cơn bão thật lớn nhưng thiệt hại lại rất ít. 8より小さい数 Số nhỏ hơn 8 9 Thu mình, co mình 彼は恐くて隅に小さくなっていた Cậu ta sợ hãi thu mình vào trong góc. 一度の間違いでそう小さくなること ない Anh không phải tự giấu mình chỉ vì một lần thất bại.

16. びしょう【微少】 Nhỏ bé 微少な 被害者の胃から微少な量の薬物が検 された Một lượng rất nhỏ chất thuốc đã được tìm thấy trong dạ dày người bị hại.

17. さいしょう【最小】 Nhỏ nhất 最小の費用で何とかやってのけた Anh ta đã xoay xở được với chi phí ít nhất. 危険を最小にする Giảm mức độ nguy hiểm xuống thấp nhất. 最小血圧  Huyết áp tối thiểu

18. きょくしょう【極小】 1 Vô cùng nhỏ bé 極小の生物 Sinh vật bé nhỏ 二者の間の相違は極小だった Sự khác nhau của cả hai là rất nhỏ. 2 Cực tiểu (toán học) 極小値  Giá trị cực tiểu

19. かしょう【過小】 Quá nhỏ, quá thấp 過小の 過小評価  Đánh giá quá thấp 過小評価する

20. ながい【長い】 1 Dài, xa (cự ly) 2 Lâu (thời gian) 長い間続いている友情 Tình bạn lâu dài 長い間の努力も水の泡になった Nỗ lực trong một thờigian dài đã hóa thành bọt nước. 病人はもう長いことはないだろう Người bệnh chắc không còn sống được bao lâu nữa. 日が長くなってきた Ngày đã dài ra.

21. ロング Dài ロングコート  Áo khoác dài

22. ちょうだい【長大】 To lớn 長大な作品 Tác phẩm lớn 長大な計画 Kế hoạch lớn

23. みじかい【短い】 1 Ngắn (chiều dài) 短いスカート Cái váy ngắn 髪を短く切る Cắt tóc ngắn đi. 2 Ngắn (thời gian) 冬は日が短くなる Mua đông ngày ngắn đi. 僕はむしろ太く短く生きたい Tôi không cần phải sống lâu miễn sao sống được đầy đủ. その老人は先が短い Ông già ấy chẳng còn được bao lâu. 3 Đơn giản 式辞は短いほうが喜ばれる Lời chào buổi lễ càng đơn giản càng hay. 4 Vội vàng, nóng nảy 気の短い人だ Anh ta là người thiếu kiên nhẫn.

24. たんしょう【短小】 Nhỏ và ngắn 短小な

25. たかい【高い】 1 Cao (chỉ chiều cao) 高い山 Núi cao 高い木 Cái cây cao 高い鼻 Cái mũi cao 2 Lên cao 手を高く上げる Đưa tay lên cao. 木の葉が空高く舞い上がった Lá cây bị cuốn bay lên đầy trời. 3 Cao (Âm thanh, giọng nói) 高い音 Âm thanh cao. 4 Đắt, có mức cao それは高すぎる Cái đó quá đắt./Như thế là quá đắt 高い給料 Lương cao. 生活費は5年前の倍も高い Sinh hoạt phí đã lên cao gấp đôi so với 5 năm trước. この切手はいくら高くても売れる Cái tem này cao bao nhiêu cũng bán được. 5 Cao (vị trí, địa vị) 地位の高い人 Người có chức vụ cao. 6 Cao (mức độ, trình độ) 程度の高い教科書 Sách dành cho trình độ cao, sách có mức độ cao 君は望みが高すぎる Đòi hỏi của anh quá cao. 彼女は有能な校長として高く評価さ ている Cô ấy được đánh giá là một hiệu trưởng có năng lực. 7 Rộng, nhiều, có được ở mức cao この小説は最初から評判が高かった Cuốn sách này có được đánh giá cao ngay từ ban đầu 悪名が高い Tiếng xấu nhiều/Có nhiều tiếng xấu 8 Cao (số đo trong Các thang bậc đo lường) この地方は緯度が高い所にある Địa phương này nằm ở vĩ độ cao. 病人は熱が高い Bệnh nhân đang có nhiệt độ cao.

26. ひくい【低い】 1 Thấp, nhỏ (hình dạng, kích thước) 私は背が低い Tôi thấp 天井の低い部屋だ Phòng có trần thấp. 私は鼻が低い Mũi tôi thấp. 2 Nhỏ, thấp (âm lượng) 彼女は低い声で話した Cô ta nói chuyện với giọng nhỏ. 低い調子の歌 Bài hát có âm tiết thấp. 3 Nhỏ, bé (con số) 今日は温度が低い Nhiệt độ hôm nay thấp. 4 Thấp (thân phận, địa vị) 地位の低い人 Người có địa vị thấp 彼は私より身分が低い Anh ta thân phận thấp hơn tôi. 5 Ít (tiền bạc) 低い収入でなんとか暮らしている Tôi đang cố sống với thu nhâp ít ỏi. 6 Thấp, thiếu (năng lực) 能力の低い学生は彼の授業について けない Học inh có năng lực thấp không thể theo nổi giờ giảng của anh ta. 7 Thấp hơn, dưới この大学は程度が低い Trường đại học ở hạng thấp. 彼は話の程度を低くしてしゃべった Anh ta nói chuyện có hạ thấp mức độ của câu chuyện

27. ひろい【広い】 1 Rộng (Kích thước, hình dáng) 広い道 Con đường rộng 広い部屋 Phòng rộng 広い砂漠 Sa mạc rộng lớn 肩幅の広い人 Người có vai rộng 2 Rộng (phạm vi) 広い意味で Ở nghĩa rộng… 視野の広い人だ Người có tầm nhìn lớn. 3 Rộng rãi 心の広い人 Người có tấm lòng rộng rãi.

28. こうだい【広大】 Bao la rộng lớn 広大な平原 Bình nguyên bao la 広大無辺な Bao la không thấy đâu là ranh giới.

29. かぎりない【限りない】 Không có giới hạn, vô cùng 限りない喜び Niềm vui vô biên 論議は限りなく続いた Trang luận kéo dài không có điểm dừng

30. きわまりない【窮まりない・極まり い】 Vô cùng 無礼窮まりない態度 Thái độ vô cùng vô lễ 君がライオンを飼うなんて危険窮ま ないことだ Mày nuôi sư tử là việc vô ùng nguy hiểm đó.

31. せまい【狭い】 Hẹp 1 Hẹp, nhỏ (Bề rộng, diện tích) 狭い道 Con đường hẹp 日本は狭い国だ Nhật Bản là một nước nhỏ 2 Hẹp (suy nghĩ, tư tưởng) 彼は視野が狭い Anh ta có tầm nhìn hẹp 彼の外国文学の知識は狭い Anh ta ít biết về văn học nước ngoài.

32. きゅうくつ【窮屈】 1 Chật, chật chội ズボンの胴回りが窮屈だ Lưng quần chật quá. この靴は爪先が窮屈だ Đội giày này có đầu mũi hơi chật. そんなにくっついて座っては窮屈だ Ngồi gần như thế chật chội quá. 2 Hạn hẹp 窮屈に考えないでください Đừng có suy nghĩ hạn hẹp như thế. そんな窮屈な考え方を捨てないと時 に遅れてしまうぞ Nếu anh không từ bỏ những suy nghĩ hạn hẹp như thế thì sẽ đi sau thời đại đó. 3 Hạn hẹp, khó khăn 窮屈な暮らしをする Sống khó khăn 窮屈な予算 Ngân sách hạn hẹp.

33. きつい 1 Nghiêm, khó, nặng nhọc きつい仕事 Công việc năng nhọc きつい日程 Lịch trình quá gấp. 暑さがきつい Sức nóng khó chịu 2 Nặng きつい酒 Rượu nặng 3 Dữ, nghiêm, cứng cỏi きつい顔付き Nét mặt nghiêm なかなかきつい子だった Thật là một cậu bé cứng cỏi. 4 Chật chội 〔窮屈な〕 靴がきつい Đôi giày của tôi chật quá. ベルトをきつくする Cột chặt dây đai ひもをきつく縛る Buộc dây chặt.

34. ふかい【深い】 1 Sâu 深い峡谷 Cái thung lũng sâu 深い森(洞窟) Rừng (động) sâu 深い眠り Ngủ sâu 深い傷を負う Mang vết thương sâu 彫りの深い顔 Khuôn mặt hằn sâu nếp nhăn. 2 Lớn, sâu 深い学識 Tri thức sâu 深い悲しみ(喜び / 愛) Nỗi buồn (niềm vui/ tình yêu) sâu thẳm 深い興味を持っている Có niềm hứng thú lớn 3 Đậm, dày 深い緑 Đầy màu xanh 深い霧 Sương dày 深い林 Rừng sâu 4 Lâu 秋も深くなってきた Trời vào thu đã lâu 5 Thân thiết 彼は彼女と深い関係だ Anh ta có quan hệ thân thiết với cô ấy

35. ねぶかい【根深い】 1 Rễ, gốc sâu 根深い木 Cây có gốc sâu 2 Sâu xa (quan hệ) 根深い社会の病根 Vấn đề xã hội có nguồn gốc sâu xa

36. おくふかい【奥深い】 1 Sâu (theo chiều ngang) 奥深い洞穴 Cái động sâu 森の奥深い所で Nơi rừng sâu 2 Sâu sắc, sâu xa 奥深い意味Có ý nghĩa sâu xa

37. あさい【浅い】 1 Cạn, nông 浅い皿 Cái địa cạn 浅いところを渡ろう Hãng vượt qua ở chỗ cạn. 浅いところで泳ぐ Bơi ở chỗ cạn. 2 Còn mới, chưa lâu 結婚してまだ日が浅い Chúng tôi vừa mới kết hôn chưa lâu. 春はまだ浅い Vẫn đang còn xuân sớm. 夜はまだ浅い Vừa mới vào đêm/ Đêm chỉ mới đầu chưa lâu. 3 Nhẹ, không sâu 傷は浅い Vết thương nhẹ 眠りが浅く,夜よく目を覚ます Ngủ chập chờn, đêm thường hay thức giấc. コンピュータについての私の知識は だ浅い Kiến thức của tôi về máy tính ít quá 4 Nhạt (màu sắc) 浅い青色 Màu xanh nhạt

38. ふとい【太い】 1 To, mập (theo bề ngang, mặt cắt) 太い腕 Cánh tay to 太く書く Viết chữ lớn ズボンが太過ぎる cái quần quá to. 2 Lớn. to 太い声 Giọng to 3 Mặt dày 太いやつだ Mày là thằng mặt dày

39. ほそい【細い】 1 Gầy, hẹp, bé, nhỏ 先の細いペン Cây bút có đầu nhỏ 細い指 Ngón tay nhỏ 鉛筆を細く削る Vót nhọn đầu bút chì ガスを細くした Chỉnh cho lửa gas nhỏ lại 2 Yếu:細い声で Giọng nói yêu ớt 3 Ít:彼女は食が細い Cô ấy ít ăn

40. おもい【重い】 1 Nặng (trọng lượng) このドアは重い Cái cửa này nặng. 重い足を引きずって歩く Kéo lê đôi chân nặng trĩu 酒を飲むとまぶたが重くなる Tôi uống rượu vào thì mắt cứ díp lại. 2 Nặng nề (Tâm trạng) 胃のあたりが重い Có cái gì năng nặng ở vùng bụng. 気分が重い Cảm thấy nặng nề 3 Quan trọng このたびの任務はたいへん重い Nhiệm vụ lần này rất nặng nề 当局はその事件を重く見た Cơ quan có trách nhiệm xem trọng sự kiện này. 4 Nặng (Mức độ) 重い税 Thuế nặng 重い罰 Hình phạt nặng

41. かるい【軽い】 1 Nhẹ (trọng lượng) 軽い荷物 Hành lý nhẹ この布は重さが感じられないほど軽 Cái khăn này nhẹ đến mức không cảm thấy trọng lượng của nó. 2 Nhẹ nhàng thoải mái 軽い足取りで歩く Đi bộ với bước chân nhẹ nhàng 3 Nhẹ, không nặng (mức độ) 軽い罰 Hình phạt nhẹ 軽い病気 Bệnh nhẹ ドアを軽くたたく Gõ nhẹ cửa 彼の責任は軽い Trách nhiệm của anh ta không nặng この薬は痛みを軽くしてくれる Thuộc này làm nhẹ cơn đau 4 Vui vẻ, thoải mái, dễ chịu 軽い読み物 Truyện đọc nhẹ nhàng, truyện vui 軽い気持ちでその仕事を引き受けた は間違いだった Sai lầm của tôi là đã dễ dàng nhận công việc này 5 Nhẹ, ít đơn giản (đồ ăn) 軽い食事 Bữa ăn nhẹ 軽い味付け Nêm gia vị lạt 6 Dễ dàng 軽い仕事 Công việc đơn giản 宿題を軽く片付けた Hoàn thành bài tập nhanh gọn 彼を軽く見てはいけない Đừng có xem nhẹ hắn ta. 7 Khinh suất あれは口の軽い女だ Cô bé đó cái miệng lanh chanh lắm.

42. かたい【硬い】 1 Cứng 硬い毛 Tóc cứng/Lông cứng 特に硬い種類の岩 Loại đá đặc biệt cứng 2 Cóng, cứng đơ 寒くて体が硬くなった Lạnh cóng cả người 猫は死んで硬くなっていた Con mèo chết đã trở nên cứng đơ. 死体はすでに硬くなっていた Xác chết đã cứng lại.

43. ねばり【粘り】 Độ dính 粘りのある Có độ dính 粘りのあるもち Nếp dẻo. 粘りのなくなったのり Hồ dán đã bị mất độ dính. 粘りが出るまで粉をこねる Nhào bột cho đến khi quyện.

44. あつい【厚い】 1 Dày 厚い板 Tấm ván dày 厚い肉片 Miếng thịt dày 彼女は化粧が厚い Cô ta tô phấn son một lớp dày 2 Nồng hậu, nồng ấm 厚いもてなしを受けた Được sự đón tiếp nồng hậu この土地の人は人情に厚い Con người của vùng đất này rất giàu tình người. 厚くお礼を申し上げます Xin được gửi lời cám ơn sâu sắc.

45. こい【濃い】 1 Đậm (Màu sắc) 濃い赤 Màu đỏ đậm 2 Dày, đặc 濃い霧 Sương dày 濃いスープ Súp đặc 3 Đậm (Vị) お茶が濃い Trà này đậm 4 Sâu, gần 彼女は濃い血縁の者です Cô ấy là người có quan hệ gần 血は水よりも濃い Một giọt máu đào hơn ao nước lã

46. うすい【薄い】 1 Mỏng パンを薄く切る Cắt bán thành từng lát mỏng 雪が薄く積もっていた Tuyết đã đóng một lớp mỏng. 2 Nhạt (Màu sắc) 薄い色のスカート Váy có màu nhạt 3 Nhạt, thưa, mỏng 彼女の髪の毛は薄い Cô ấy tóc thưa 薄い霧 Sương mỏng 薄いスープ Súp nhạt 髪が薄くなってきた Tóc tôi đã thưa dần 4 Thiếu, kém, ít なんと人情の薄い人たちだろう Thật là những người không có tình người その商売は利が薄かった Công việc này lợi nhuận thấp.

47. きはく【希薄・稀薄】 1 Loãng 希薄な 希薄にする Pha loãng, làm loãng 高山の山頂は酸素が希薄だ Trên đỉnh núi cao, không khí loãng 塩分の希薄な液体 Dung dịch có hàm lượng muối thấp 2 Thưa thớt 人口が希薄な地域 Vùng dân cư thưa thớt

48. けんご【堅固】 Kiên cố, cứng rắn 堅固な 意志の堅固な人 Người có ý chí cứng rắn 貞操堅固な婦人 Người phụ nữ có tiết tháo cương liệt

49. がんじょう【頑丈】 1 Cứng rắn, chắc chắn 頑丈な 頑丈な鉄の扉 Cánh cửa bằng thép vững chắc この机は頑丈に出来ている Cái bàn này rất vững chãi. 2 Khỏe mạnh あの子は頑丈に生まれついている Thằng bé đó được sinh ra khỏe mạnh 年は取っているがなかなか頑丈だ Lớn tuổi rồi mà còn cứng ghê!

50. つよい【強い】 1 Mạnh, mạnh mẽ 腕っぷしの強い男 Người đàn ông mạnh mẽ 今は強い者勝ちの世の中だ Bây giờ là thời kẻ mạnh thì thắng 2 Khoẻ, tốt 私は胃腸が強い Cái dạ dày tôi khỏe lắm 3 Mạnh mẽ (ý chí, tinh thần) 気の強い娘 Cô bé có tính khí mạnh mẽ 4 Bền,có sức kháng cự, có sức chịu đựng 電線は風雨に強いものでなくてはな ない Dây điện phải chọn thứ bền với mưa gió. この植物は寒さに強い Loại cây này chịu lạnh tốt 5 Mãnh liệt, nặng (tác dụng, mức độ) 強い光 Ánh sáng mạnh 強い消毒薬のにおい Mùi thuốc khử độc nặng. 彼は責任感が強い Anh ta là người có trách nhiệm 市民は市長の計画に強く反対してい Dân chúng cực lực phản đối kế hoạch của ông thị trưởng 6 Tác động mạnh, có ấn tượng その話は私の心に強く訴えた Câu chuyện này kích động tôi rất mạnh (làm tôi xúc động) 7 Nghiêm khắc 口では強いことを言っても,実は大し ことはない Miệng anh ta nói nghiêm khắc vậy thôi chú không sao đâu. 先生に強くしかられた Bị thầy giáo la mắng nặng nề (một cách nghiêm khắc) 8 Chặt, cứng ねじを強く締める Vặn chặt đinh ốc 9 Có khả năng, giỏi 歴史に強い Anh ta giỏi môn Lịch sử 将棋に強い Anh ta giỏi cờ tướng. 酒が強い Uống được

51. むてき【無敵】 Vô địch そのチームは天下無敵だ Đội này thiên hạ vô địch

52. しっかり【確り】 1 Chặt しっかり縛る Buộc chặt 柱にしっかりつかまる Ôm chặt cái cột 2 Vững chắc 土台のしっかりした建物 Kiến trúc có nền vững chắc. 3 Đáng tin tưởng, vững vàng, trung kiên しっかりした青年 Người thanh niên vững vàng しっかりした情報源 Nguồn thông tin đáng tin cậy 4 Sáng suốt 頭のしっかりした指導者 Nhà lãnh đạo sáng suốt 5 Tích cực しっかり勉強しなさい Tích cực học đi 6 Đầy đủ 金をしっかりためこんだ Tôi đã dành đủ tiền しっかり食べる Ăn tốt しっかり者  Người đáng tin cậy, người đàng hoàng がっちりした体 a solidly built body

53. よわい【弱い】 1 Yếu, yếu ớt 私は胃が弱い Da dày tôi yếu 弱い者いじめをしてはいけない Không được bắt nạt kẻ yếu 弱い土台 Nếu đất yếu 2 Nhỏ, yếu 弱い風 Con gió nhỏ この機械はどんな弱い震動も記録す Cái mày này ghi lại được bất cứ xung động nhỏ nào. このフィルムは弱い光にも感光する Phim này cảm quang được với cả ánh sánh yếu. 弱い酒 Rượu nhẹ 3 Yếu, thiếu 意志が弱い Thiếu ý chí, ý chí kém 性格が弱い Tính cách yếu ớt 気が弱い Nhát gan い立場にある人々 Những người ở vị thế thấp 4 Kém 彼は数学に弱い Cậu ta kém toán 学力の弱い生徒たち Những học sinh có học lực yếu 5 (Sức đề kháng, sức chịu đựng) yếu 寒さに弱い Kém chịu lạnh この生地は摩擦に弱い Loại vải này kém ma sát この材質は熱に弱い Chất liệu này chịu nhiệt kém 彼は女に弱い Anh ta dễ bị siêu lòng trước phụ nữ

54. こまかい【細かい】 1 Nhỏ bé 細かい字 Chữ nhỏ 細かい雨 Mưa hạt nhỏ 細かい編み目 Mũi đan nhỏ 彼女は布を細かく引き裂いた Cô ấy xé miếng vải ra từng mảnh nhỏ. 2 Tinh tế, kỹ, chi tiết 細かい観察 Quan sát kỹ 細かい注意を払う Chú ý kỹ その情景を細かく描写した Anh ta đã miêu tả kỹ tình cảnh lúc đó 細かい点は後でお知らせいたします Chi tiết sẽ liên lạc sau. 3 Tinh tế, cẩn thận 事件を細かく調べる Cẩn thận điều tra sự việc 4 Keo kiệt 彼はお金に細かい Anh ta rất chặt chẽ trong chuyện tiền bạc. 5 Lẻ (tiền) 細かい金がない Không có tiền lẻ 千円札を細かくする Đổi tờ 1000 Yên sang tiền lẻ.

55. くわしい【詳しい】 1 Chi tiết 詳しいことは知りません Tôi không biết được chi tiết 残念ながら今詳しいことはお話しで ません Thật đáng tiếc là bây giờ tôi không thể cho anh biết chi tiết được. 2 Tinh tường, thông thạo 彼は中近東の情勢に詳しいAnh ta thông thạo tình hình vùng Trung Cận Đông

56. さいぶ【細部】 Phần chi tiết, nội dung chi tiết 新聞はその事件を細部にわたって報 た Báo chí đăng tải sự kiện đến cả những điểm chi tiết

57. しょうさい【詳細】 Chi tiết 詳細な 事故を詳細に報告した Báo cáo chi tiết vụ tai nạn それを詳細に説明しなさい Hãy giải thích chi tiết viẹc đó giùm. さらに詳細につき

(Sưu tầm)