Threaded View
-
29-01-2011, 01:54 PM #1phuongthao Guest
依頼する時の決まり文句---- Making a request-----
1. ワープロ打ってもらいたいんだけ ど。
2. お願いできますか。
3. お願いできないかなあ。
4. 早めにお願いしたいんですが。
5. 至急なんです。
6. そこをなんとか。
7. とりあえず、話だけでもいいです から、聞いてくださいよ。
8. なんとか ならないでしょうか。
9. どうにかなりませんか。
10. もう一度やってほしんですが。
11. やり直してくれますか。
12. だめですが。
13. ほかに頼める人がいないんです
14. あなたなら、仕事早いから。
15. 無理でしょうか。
16. うまくいきませんか。
17. ついででいいんです。
18.
19.
20.
:smile:View more random threads:
- Có những cách nói Tiếng Nhật rất giống trong Tiếng Việt
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 12 Vợ chồng 夫婦
- Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kimono
- Cách nói : Đề nghị-Chấp nhận-Từ chối ...làm một việc gì
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 21 Thực vật 植物
- Thư viện hình - từ vựng tiếng Nhật
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 4 Hoạt động của mũi 鼻の働き
- Từ khó tiếng Nhật
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 5 Hoạt động của tai 耳の働き
- Tử Lóng tiếng Nhật 6
Các Chủ đề tương tự
-
Người Nhật mà bạn đã gặp nói gì về Việt Nam và người Việt?
Bởi kinhcong trong diễn đàn VIỆT NAM TRONG MẮT NGƯỜI NHẬTTrả lời: 4Bài viết cuối: 29-11-2014, 09:53 PM -
Thủ tướng Nhật nói về việc viện trợ hàng hải cho việt nam
Bởi htphan trong diễn đàn VIỆT NAM TRONG MẮT NGƯỜI NHẬTTrả lời: 0Bài viết cuối: 01-06-2014, 02:04 AM -
Thái độ của người Nhật về cách nói 「寒っ」
Bởi Vnasports trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 15-09-2011, 08:48 PM -
Cách nói : Đề nghị-Chấp nhận-Từ chối ...làm một việc gì
Bởi dichvuketoanthue trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 6Bài viết cuối: 25-01-2011, 02:07 AM -
Những từ không được nói tại Nhật Bản
Bởi nhanbacnam trong diễn đàn VĂN HÓA NHẬT BẢNTrả lời: 5Bài viết cuối: 30-05-2007, 03:06 AM
Trứng rung điều khiển từ xa Vibrator Spark Of Love Sản phẩm trứng rung bluetooth có điều khiển từ xa này được thiết kế với tông màu Rose Gold viền kim loại qua. kích tấc 7,4cm x 3,5cm giúp trứng...
TOP 3 máy rung không dây cực kích...