Trang 1 của 2 12 CuốiCuối
Kết quả 1 đến 10 của 19
  1. #1
    xiubu4779 Guest
    Hi all,
    Mình đã trở lại và..........vẫn thảm hại như xưa ^^

    Góp nhặt từ vựng về ngành may kimono, hy vọng là có thể giúp được ai đó.

    Trước tiên, mọi người học đọc tên một số các bộ phận liên quan đến áo nhé :

    MITAKE ― 身丈 ― ChiỀU dài áo
    YUKI ― 裄 ― Tổng bề rộng của vai và tay
    KATAHABA ― 肩幅 ― Bề rộng vai
    SODEHABA ― 袖幅 ― Bề rộng tay
    SODEGUCHI ― 袖口 ― Ống tay, cửa tay
    SODETUKE ― 袖付け ― Vòng ráp tay
    SODETAKE ― 袖丈 ― Chiều dài tay
    USHIROHABA ― 後幅 ― Bề rộng thân sau
    MAEHABA ― 前幅 ― Bề rộng thân trước
    TSUMASHITA ― 褄下 ― Chiều dài tính từ chân cổ xuống gấu áo
    OKUMIHABA ― 衽幅 ― Bề rộng OKUMI
    AIZUMAHABA ― 合褄幅 ― Bề rộng AIZUMA
    MARUMI ― 丸み ― Góc tay
    KURIKOSI ― 繰越、くりこし ― Xem hình
    TUKEKOMI ― 付け込み ― Vô cổ
    ERIKATAAKI ― 衿肩明き ― Mở cổ, cắt cổ
    MIYATSUGUCHI ― 身八つ口 ― Xem hình
    OKUMISAGARI ― 衽下がり ― Hạ cổ
    DAKIHABA ― 抱き幅 ―
    ERI ― 衿 Cổ


    Và đây là hình mình tải trên mạng về :

  2. #2
    thoa.etv Guest
    Tên các phụ liệu đi kèm:

    付属品 (1)

    DOURA ― 胴裏 ― Vải lót
    HAKAKE ― ハ掛け ― Vải lót
    HIYOKU ― ヒヨク、比翼 ― Vải lót
    SEBUSE ― 背伏、セブセ ― Vải bọc sống lưng
    URAERI ― 裏衿 ― Vải lót cổ
    HANERI ― 半衿 ― Miếng vải cổ (riêng)
    ERISHIN ― 衿芯 ― Vải SHIN mềm
    JIERI ― 地衿 ― Vải SHIN cứng (chỉ nhật mới có!)
    ISHIKIATE ― イシキアテ、居敷当 ― Lót mông
    EMONNUKI ― 衣紋抜 ― (không biết)
    HAURA ― 羽裏 ― Vải lót
    KATAURA ― 肩裏 ― Vải lót
    SODENUNO ― 袖口布 ― Miếng vải lót gắn ở Cửa tay
    FURINUNO ― 振り口布 ― Miếng vải lót gắn ở chỗ FURI

  3. #3
    huylongfurniture Guest
    Trích dẫn Gửi bởi one4all
    Tên các phụ liệu đi kèm:

    付属品 (1)

    DOURA ― 胴裏 ― Vải lót
    HAKAKE ― ハ掛け ― Vải lót
    HIYOKU ― ヒヨク、比翼 ― Vải lót
    SEBUSE ― 背伏、セブセ ― Vải bọc sống lưng
    URAERI ― 裏衿 ― Vải lót cổ
    HANERI ― 半衿 ― Miếng vải cổ (riêng)
    ERISHIN ― 衿芯 ― Vải SHIN mềm
    JIERI ― 地衿 ― Vải SHIN cứng (chỉ nhật mới có!)
    ISHIKIATE ― イシキアテ、居敷当 ― Lót mông
    EMONNUKI ― 衣紋抜 ― (không biết)
    HAURA ― 羽裏 ― Vải lót
    KATAURA ― 肩裏 ― Vải lót
    SODENUNO ― 袖口布 ― Miếng vải lót gắn ở Cửa tay
    FURINUNO ― 振り口布 ― Miếng vải lót gắn ở chỗ FURI
    Một đoạn ngắn thế này mà có đến bao nhiêu từ "vải lót". Nhìn tiếng Nhật (dựa vào chữ Hán)cũng có thể biết những từ này có nghĩa khác nhau. Gộp tất cả vào một từ tiếng Việt "vải lót" làm sao người khác hiểu?

    Ngoài ra các từ như 衿芯, 地衿 liên quan đến "cổ áo" sao lại là "vải Shin " ? Phải chăng những người làm liên quan không rõ gọi là gi nên phiên âm ra là "shin" cho nhanh ?

  4. #4
    huylongfurniture Guest
    Trích dẫn Gửi bởi kamikaze
    Một đoạn ngắn thế này mà có đến bao nhiêu từ "vải lót". Nhìn tiếng Nhật (dựa vào chữ Hán)cũng có thể biết những từ này có nghĩa khác nhau. Gộp tất cả vào một từ tiếng Việt "vải lót" làm sao người khác hiểu?

    Ngoài ra các từ như 衿芯, 地衿 liên quan đến "cổ áo" sao lại là "vải Shin " ? Phải chăng những người làm liên quan không rõ gọi là gi nên phiên âm ra là "shin" cho nhanh ?
    hihiihiii..bác Kami thắc mắc thế cũng không sai nhưng tùy từng áo thì cách gọi nó khác nhau ạ^^
    Ví dụ hấu hết các áo Kimono thì vải lót gồm DOURA màu trắng(gắn phía trên và HAKAKE màu (gắn phía dưới) => tham khảo hình số 1

    còn KATAURA hay HAURA là cách gọi khác nhau tuỳ theo từng cửa hàng hoặc vùng miền.

    Còn về 衿芯, 地衿 thì đúng là nó liên quan đến Cổ áo kimono, nó là PHỤ LIỆU dùng để may thành cái cổ áo, và 1 cổ áo nó gồm 2~3 phụ liệu đi kèm

    ERISHIN ― 衿芯 ― thực chất nó là 1 loạt vải kate màu trắng, trong ngành họ dùng chủ yếu là từ phiên âm hoặc SHIN cổ (loại mềm) hoặc dùng luôn phiên ân tiếng nhật SHIN MOSU, đay cũng là cách gọi khác của 衿芯
    JIERI ― 地衿 ― trong phụ liệu thì là Vải SHIN cứng (chỉ nhật mới có!), phụ liệu này chỉ dùng cho áo JUBAN. Nhằm tránh sự nhầm lẫn với Cổ dài(地衿) nên trong ngành phân biệt gọi phụ liệu theo phiên âm

    Tạm thời em chỉ giải thích được thế thôi ạ.

  5. #5
    marketing3386 Guest

    Tên gọi các khâu (bộ phận):


    TACHI ― 裁ち ― Cắt
    AIRON ― アイロン ― Ủi
    URAUCHI ― 裏打ち ― Gắn vải 2 lớp, 3 lớp..vvv (khâu này VN không có)
    SODE ― 袖縫い ― May tay (ngành gọi theo phiên âm nhiều hơn)
    SUNUI ― 素縫い ― May thân (ngành gọi theo phiên âm nhiều hơn)
    GUSHI ― グシ、ぐし ― May chon
    URA ― 裏縫い ― May áo trong
    MATOME ― まとめ ― May tổng hợp (ngành gọi theo phiên âm nhiều hơn)
    KENPIN ― 最終検品 ― Kiểm hàng cuối
    KENSHIN ― 剣針 ― Kiểm kim
    TATAMI ― たたみ ― Gấp
    KONPOU ― 梱包 ― Đóng gói


  6. #6
    Guest

    Tên gọi các loại áo kimono:




    TOMESODE ― 留袖
    FURISODE ― 振袖
    HOUMONGI ― 訪問着
    TSUKESAGE ― 附け下げ
    MOFUKU ― 喪服
    ROMOFUKU ― 絽も服
    MEN KIMONO ― 男着物
    IROMUJI ― 色無地
    KOMON ― 小紋
    TSUMUGI ― 紬
    FURIJUBAN ― 振り襦袢
    NAGAJUBAN ― 長襦袢
    ROJUBAN ― 絽襦袢
    YUKATA ― 浴衣
    MICHIYUKI ― 道行コート
    DOUCHUGI ― 道中着
    KOTO ― コート
    AMA COAT ― AMA COAT
    HAORI ― 羽織
    SAMUE COAT ― 作務衣(上)
    SAMUE PANT ― 作務衣(下)

    [/QUOTE]

  7. #7
    Guest
    Lưu ý chút:
    Viết tiếng Nhật (Chữ Hán, katakana, hiragana) lên đầu đi. Ttnb.net không khuyến khích học tiếng Nhật bằng chữ ローマ字 nhé.

  8. #8
    thivantjt Guest
    Trích dẫn Gửi bởi kamikaze
    Lưu ý chút:
    Viết tiếng Nhật (Chữ Hán, katakana, hiragana) lên đầu đi. Ttnb.net không khuyến khích học tiếng Nhật bằng chữ ローマ字 nhé.
    Vì đây là những từ thường dùng trong ngành nên e muốn nhấn mạnh về cách đọc...sau mấy phần này thì chắc chắn phải viết tiếng Nhật hàng đầu rồi

  9. #9
    Guest
    Nhấn mạnh theo kiểu gì nhỉ? Chỉ giống y như mấy cuốn sách dạy tiếng Nhật sơ cấp toàn chữ ローマ字. Học tiếng Nhật cỡ nảy rồi còn bám lấy ローマ字 củ chuối lắm.

  10. #10
    Guest
    Trích dẫn Gửi bởi kamikaze
    Nhấn mạnh theo kiểu gì nhỉ? Chỉ giống y như mấy cuốn sách dạy tiếng Nhật sơ cấp toàn chữ ローマ字. Học tiếng Nhật cỡ nảy rồi còn bám lấy ローマ字 củ chuối lắm.
    Chủ yếu là cách gọi tên ạ!
    Học tiếng Nhật cỡ này là cỡ nào ạ? hoán chuyển cách trình bày là thể hiện cỡ tiếng Nhật phải không ạ?

Các Chủ đề tương tự

  1. HLV Jurgen Klopp vỗ tay đồm độp, bất lực vì trọng tài
    Bởi bongdacc trong diễn đàn Mua bán rao vặt tổng hợp
    Trả lời: 0
    Bài viết cuối: 05-02-2018, 03:10 PM
  2. Kimono
    Bởi tudonghoabinhdinh trong diễn đàn VĂN HÓA NHẬT BẢN
    Trả lời: 3
    Bài viết cuối: 25-06-2010, 12:19 AM
  3. Cần trợ giúp gấp về từ vựng tiếng Nhật may mặc áo Kimono
    Bởi ntdntka trong diễn đàn CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TIẾNG NHẬT
    Trả lời: 2
    Bài viết cuối: 17-06-2010, 07:42 PM
  4. Từ ngữ tiếng Nhật chuyên môn nên tìm ở đâu?
    Bởi trong diễn đàn CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TIẾNG NHẬT
    Trả lời: 8
    Bài viết cuối: 24-02-2008, 03:02 PM
  5. Kimono - niềm tự hào của người Nhật
    Bởi phutri trong diễn đàn VĂN HÓA NHẬT BẢN
    Trả lời: 1
    Bài viết cuối: 16-03-2006, 04:40 PM

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •