-
15-11-2010, 08:27 AM #11cananthinh123 Guest
Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 読書とテレビ
緊張感(きんちょうかん) cảm giác căng thẳng, khẩn trương緊 khẩn
画数: 15画[常用]
読み:キン かた(い)[常用外] し(める)[常用外] ちぢ(む)[常用外] きび(しい)[常用外]
部首:いと、いとへん(6画)
緊急(きんきゅう): cấp bách, khẩn cấp
緊縮(きんしゅく): ép nhỏ, thu nhỏ
緊迫(きんぱく): khẩn trương, căng thẳng
緊密(きんみつ): chặt chẽ; mật thiết; khăng khít
-
15-11-2010, 08:27 AM #12vuonglamnshd Guest
Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 読書とテレビ
緊張感(きんちょうかん) cảm giác căng thẳng, khẩn trương緊 khẩn
画数: 15画[常用]
読み:キン かた(い)[常用外] し(める)[常用外] ちぢ(む)[常用外] きび(しい)[常用外]
部首:いと、いとへん(6画)
緊急(きんきゅう): cấp bách, khẩn cấp
緊縮(きんしゅく): ép nhỏ, thu nhỏ
緊迫(きんぱく): khẩn trương, căng thẳng
緊密(きんみつ): chặt chẽ; mật thiết; khăng khít
-
16-11-2010, 08:31 AM #13Guest
Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 読書とテレビ
喚起(かんき): đánh thức, gọi cho tỉnh
喚 hoán
画数: 12画[常用]
読み:カン さけ(ぶ)[常用外] わめ(く)[常用外] よ(ぶ)[常用外]
部首:くち、くちへん(3画)
喚声(かんせい): khóc lớn
喚問(かんもん): công bố rộng rãi
-
16-11-2010, 08:31 AM #14Trang-chan Guest
Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 読書とテレビ
喚起(かんき): đánh thức, gọi cho tỉnh
喚 hoán
画数: 12画[常用]
読み:カン さけ(ぶ)[常用外] わめ(く)[常用外] よ(ぶ)[常用外]
部首:くち、くちへん(3画)
喚声(かんせい): khóc lớn
喚問(かんもん): công bố rộng rãi
-
16-11-2010, 08:42 AM #15webhuynguyen Guest
Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 読書とテレビ
媒 môi
媒体(ばいたい) môi thể; phương tiện truyền thông đại chúng
画数: 12画[常用]
読み:バイ なかだち[常用外]
部首:おんな、おんなへん(3画)
媒介(ばいかい): mối lái; truyền bá; dàn xếp, hoà giải, can thiệp
媒酌人(ばいしゃくにん): người làm mối, người làm trung gian
-
16-11-2010, 08:42 AM #16haucenco Guest
Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 読書とテレビ
媒 môi
媒体(ばいたい) môi thể; phương tiện truyền thông đại chúng
画数: 12画[常用]
読み:バイ なかだち[常用外]
部首:おんな、おんなへん(3画)
媒介(ばいかい): mối lái; truyền bá; dàn xếp, hoà giải, can thiệp
媒酌人(ばいしゃくにん): người làm mối, người làm trung gian
-
17-11-2010, 08:08 AM #17webhuynguyen Guest
Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 人生の節目節目
迫害(はくがい): ép, bức hại
迫 bách
画数: 8画[常用]
読み:ハク せま(る) せ(る)[常用外]
部首:しんにょう、しんにゅう(7画)
迫力(はくりょく): ép buộc, sức mạnh cảm hoá
迫る(せまる): tiến sát, áp sát, lại gần, tiếp cận, bám sát
-
17-11-2010, 08:08 AM #18dayhoclaixe.net Guest
Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 人生の節目節目
迫害(はくがい): ép, bức hại
迫 bách
画数: 8画[常用]
読み:ハク せま(る) せ(る)[常用外]
部首:しんにょう、しんにゅう(7画)
迫力(はくりょく): ép buộc, sức mạnh cảm hoá
迫る(せまる): tiến sát, áp sát, lại gần, tiếp cận, bám sát
-
17-11-2010, 08:18 AM #19ngochieuit Guest
Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 人生の節目節目
眺望(ちょうぼう): trông chờ, hy vọng
眺 thiếu
画数: 11画[常用]
読み:チョウ なが(める)
部首:め、めへん(5画)
眺める(ながめる): chăm chú nhìn, nhìn về phía xa
-
17-11-2010, 08:18 AM #20chooseahosting Guest
Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 人生の節目節目
眺望(ちょうぼう): trông chờ, hy vọng
眺 thiếu
画数: 11画[常用]
読み:チョウ なが(める)
部首:め、めへん(5画)
眺める(ながめる): chăm chú nhìn, nhìn về phía xa
Các Chủ đề tương tự
-
Cơ bản về cách đọc Kanji
Bởi tdhqthanhhuong trong diễn đàn CHỮ HÁNTrả lời: 1Bài viết cuối: 01-12-2011, 01:16 PM -
Học Kanji từ bài dịch 関西牽引のはずが…売却ゼロ 大阪市臨海埋め立て
Bởi trong diễn đàn CHỮ HÁNTrả lời: 4Bài viết cuối: 08-03-2011, 03:30 PM -
[^.*] Học Kanji từ bài dịch Nhận con nuôi
Bởi khuyetdanh37 trong diễn đàn CHỮ HÁNTrả lời: 5Bài viết cuối: 14-11-2010, 09:24 AM -
24 quy tắc học kanji
Bởi duckhangnoithatpro trong diễn đàn CHỮ HÁNTrả lời: 1Bài viết cuối: 03-11-2010, 02:49 AM -
Hover n See (từ điển Nhật - Anh - Kanji)
Bởi trong diễn đàn CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TIẾNG NHẬTTrả lời: 0Bài viết cuối: 11-05-2007, 02:28 AM
Trứng rung điều khiển từ xa Vibrator Spark Of Love Sản phẩm trứng rung bluetooth có điều khiển từ xa này được thiết kế với tông màu Rose Gold viền kim loại qua. kích tấc 7,4cm x 3,5cm giúp trứng...
TOP 3 máy rung không dây cực kích...