-
14-11-2010, 06:33 PM #1kinhcn Guest
Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 読書とテレビ
襲撃(しゅうげき): tấn công bất ngờ, đột kích
襲 tập
画数: 22画[常用]
読み:シュウ おそ(う) かさ(ねる)[常用外] つ(ぐ)[常用外] かさね[常用外]
部首:ころも、ころもへん(6画)
襲名(しゅうめい): tên tiếp theo, mang tên của bố mẹ
襲来(しゅうらい): tấn công, đột kích
襲う(おそう): tấn công, đột kích
-
15-11-2010, 03:37 AM #2trandung260893 Guest
Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 国際感覚
魔法(まほう) ma thuật, ảo thuật魔 ma
画数: 21画[常用]
読み:マ バ[常用外]
部首:おに、きにょう(10画)
魔女(まじょ): mụ phù thuỷ
魔法使い(まほうつかい): nhà ảo thuật, thầy phù thuỷ
魔法瓶(まほうびん): phích nước
魔力(まりょく): ma lực
-
15-11-2010, 03:48 AM #3chanhoacompany Guest
Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 国際感覚
貫通(かんつう): quán xuyến; xuyên thấu
貫 quán
画数: 11画[常用]
読み:カン つらぬ(く) ワン[常用外] ひ(く)[常用外] ぬき[常用外] ぬ(く)[常用外]
部首:かい、かいへん、こがい(7画)
貫徹(かんてつ): quán triệt; đạt được; hoàn thành
貫流(かんりゅう): chảy xuyên qua; chảy thông suốt
貫く(つらぬく): xuyên qua; xuyên thủng; quán triệt
-
15-11-2010, 03:48 AM #4simvip Guest
Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 国際感覚
貫通(かんつう): quán xuyến; xuyên thấu
貫 quán
画数: 11画[常用]
読み:カン つらぬ(く) ワン[常用外] ひ(く)[常用外] ぬき[常用外] ぬ(く)[常用外]
部首:かい、かいへん、こがい(7画)
貫徹(かんてつ): quán triệt; đạt được; hoàn thành
貫流(かんりゅう): chảy xuyên qua; chảy thông suốt
貫く(つらぬく): xuyên qua; xuyên thủng; quán triệt
-
15-11-2010, 07:55 AM #5ao_cuoi_kim_tuyen Guest
Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 国際感覚
枠(わく): khung giới hạn
枠
画数: 8画[常用]
読み:わく
部首:き、きへん(4画)
枠外(わくがい): ngoài giới hạn, ngoài phạm vi
枠組み(わくぐみ): dàn khung; nền tảng; đề cương
枠内(わくない): trong phạm vi, trong giới hạn, trong khuôn khổ
-
15-11-2010, 07:55 AM #6HenryHuy02 Guest
Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 国際感覚
枠(わく): khung giới hạn
枠
画数: 8画[常用]
読み:わく
部首:き、きへん(4画)
枠外(わくがい): ngoài giới hạn, ngoài phạm vi
枠組み(わくぐみ): dàn khung; nền tảng; đề cương
枠内(わくない): trong phạm vi, trong giới hạn, trong khuôn khổ
-
15-11-2010, 08:03 AM #7MaybellWeimer Guest
Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 国際感覚
誇示(こじ): khoe khoang; phô trương; trưng bày
誇 khoa
画数: 13画[常用]
読み:コ ほこ(る)
部首:ことば、ゲン、ごんべん(7画)
誇大(こだい): phóng đại, bệnh hoang tưởng
誇張(こちょう): nói khoa trương; nói khoác; nói hơn lên
誇る(ほこる): tự hào; đắc ý; vinh dự
-
15-11-2010, 08:03 AM #8Congngheso.vietha Guest
Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 国際感覚
誇示(こじ): khoe khoang; phô trương; trưng bày
誇 khoa
画数: 13画[常用]
読み:コ ほこ(る)
部首:ことば、ゲン、ごんべん(7画)
誇大(こだい): phóng đại, bệnh hoang tưởng
誇張(こちょう): nói khoa trương; nói khoác; nói hơn lên
誇る(ほこる): tự hào; đắc ý; vinh dự
-
15-11-2010, 08:14 AM #9cananthinh123 Guest
Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 国際感覚
衝突(しょうとつ) đụng phải; đâm vào; xung đột衝 xung
画数: 15画[常用]
読み:ショウ つ(く)[常用外]
部首:ゆきがまえ、ぎょうがまえ(6画 )
衝撃(しょうげき): đánh mạnh; đả kích; xung kích
衝動(しょうどう): rung động; thúc đẩy
衝動買い(しょうどうがい): sự thúc đẩy mua; mua bởi sự thúc đẩy
-
15-11-2010, 08:14 AM #10Congngheso.vietha Guest
Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 国際感覚
衝突(しょうとつ) đụng phải; đâm vào; xung đột衝 xung
画数: 15画[常用]
読み:ショウ つ(く)[常用外]
部首:ゆきがまえ、ぎょうがまえ(6画 )
衝撃(しょうげき): đánh mạnh; đả kích; xung kích
衝動(しょうどう): rung động; thúc đẩy
衝動買い(しょうどうがい): sự thúc đẩy mua; mua bởi sự thúc đẩy
Các Chủ đề tương tự
-
Cơ bản về cách đọc Kanji
Bởi tdhqthanhhuong trong diễn đàn CHỮ HÁNTrả lời: 1Bài viết cuối: 01-12-2011, 01:16 PM -
Học Kanji từ bài dịch 関西牽引のはずが…売却ゼロ 大阪市臨海埋め立て
Bởi trong diễn đàn CHỮ HÁNTrả lời: 4Bài viết cuối: 08-03-2011, 03:30 PM -
[^.*] Học Kanji từ bài dịch Nhận con nuôi
Bởi khuyetdanh37 trong diễn đàn CHỮ HÁNTrả lời: 5Bài viết cuối: 14-11-2010, 09:24 AM -
24 quy tắc học kanji
Bởi duckhangnoithatpro trong diễn đàn CHỮ HÁNTrả lời: 1Bài viết cuối: 03-11-2010, 02:49 AM -
Hover n See (từ điển Nhật - Anh - Kanji)
Bởi trong diễn đàn CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TIẾNG NHẬTTrả lời: 0Bài viết cuối: 11-05-2007, 02:28 AM
Các chị em phụ nữ sau khi lập gia đình và sinh con, cho con bú đến thời kỳ cai sữa xong mới phát hiện bộ ngực của mình đổi thay không thể nhận ra được vì nó bị chảy sệ và “suy dinh dưỡng” đi rất...
Tìm hiểu máy tập kích thích vòng 1...