-
12-12-2010, 09:16 AM #1vubao2608 Guest
Bài dịch ビル会社幹部刺し放火…男は飛び降 意識不明
搬送(はんそう): vận chuyển搬 bàn
画数: 13画[常用]
読み:ハン はこ(ぶ)[常用外]
部首:て、てへん(4画)
搬出(はんしゅつ): mang đi, đưa đi
搬入(はんにゅう): chuyển vào, đưa vàoView more random threads:
- có bạn nào học thư pháp tiếng Nhật không
- Bảng chữ Hán thường dùng tăng từ 1945 lên 2131 chữ
- Đọc đúng Kanjj
- Mỗi ngày học một ít... Kanji
- Học Kanji từ bài dịch 関西牽引のはずが…売却ゼロ 大阪市臨海埋め立て
- Cơ bản về cách đọc Kanji
- Cách phân biệt trường âm và đoản âm
- Làm thế nào để học tốt chữ Kanji
- học Kanji mọi lúc mọi nơi
- Hán tự: một ngày một quy tắc (qui tắc 1)
-
12-12-2010, 09:28 AM #2Guest脇腹(わきばら): mạng sườn = 横腹(よこばら)*Nghĩa đặc biệt: con ngoài giá thú (本妻以外の女性から生まれた子)
= 妾腹(めかけばら)
⇔本腹(ほんばら) (con hợp pháp)
-
12-12-2010, 09:50 AM #3erinhieu Guest打撲(だぼく): va đập, ẩu đả, đánh đập打 đả
画数: 5画(小学三年生)[常用]
読み:ダ う(つ) チョウ[常用外] テイ[常用外] ぶ(つ)[常用外] ダース[常用外]
部首:て、てへん(4画)
打開(だかい): tiến bộ, tiến triển, mở ra
打楽器(だがっき): nhạc cụ để gõ
打球(だきゅう): đánh bóng chày
打撃(だげき): đả kích, đánh, đánh đập
打算的(ださんてき): có tính toán cá nhân, vụ lợi cá nhân
打診(だしん): gõ để thăm dò, chuẩn đoán
打破(だは): đả phá, phá trừ, đánh bại
打撲傷(だぼくしょう): bị thương, thương tích do ẩu đả
打ち勝つ(うちかつ): thắng, đánh bại, khắc phục
打ち切る(うちきる): đình chỉ; ngừng lại giữa chừng; cắt; chém
打ち込む(うちこむ): đóng vào; chuyên tâm vào; rót vào; luyện tập đánh cầu; hạ đối phương
-
12-12-2010, 10:06 AM #4erinhieu Guest
Các động từ phức với 飛ぶ
飛び上がる(とびあがる): bay thẳng lên, nhảy lên; cất cánh; vượt cấp (học)
飛 phi
画数: 9画(小学四年生)[常用]
読み:ヒ と(ぶ・ばす) たか(い)[常用外]
部首:とぶ(9画)
飛び歩く(とびあるく): chạy khắp nơi, chạy lung tun
飛び移る(とびうつる): bay đi chỗ khác/nơi khác
飛び降りる(とびおりる): nhảy xuống
飛び込む(とびこむ): nhảy vào; lao vào; (đột nhiên) chạy
飛び出す(とびだす): chạy ra; chảy ra; lao ra; nổi lên; lộ ra
飛び出る(とびでる): chạy đi; từ chức; đột nhiên xuất hiện
Các Chủ đề tương tự
-
Mỗi ngày học một ít... Kanji
Bởi pham155 trong diễn đàn CHỮ HÁNTrả lời: 38Bài viết cuối: 04-12-2011, 11:40 AM -
Cơ bản về cách đọc Kanji
Bởi tdhqthanhhuong trong diễn đàn CHỮ HÁNTrả lời: 1Bài viết cuối: 01-12-2011, 01:16 PM -
Học Kanji từ bài dịch 関西牽引のはずが…売却ゼロ 大阪市臨海埋め立て
Bởi trong diễn đàn CHỮ HÁNTrả lời: 4Bài viết cuối: 08-03-2011, 03:30 PM -
24 quy tắc học kanji
Bởi duckhangnoithatpro trong diễn đàn CHỮ HÁNTrả lời: 1Bài viết cuối: 03-11-2010, 02:49 AM -
Chữ Kanji
Bởi kulitonny7619 trong diễn đàn CHỮ HÁNTrả lời: 4Bài viết cuối: 08-02-2009, 01:04 PM
Các chị em phụ nữ sau khi lập gia đình và sinh con, cho con bú đến thời kỳ cai sữa xong mới phát hiện bộ ngực của mình đổi thay không thể nhận ra được vì nó bị chảy sệ và “suy dinh dưỡng” đi rất...
Tìm hiểu máy tập kích thích vòng 1...