Trang 4 của 4 Đầu tiênĐầu tiên ... 234
Kết quả 31 đến 39 của 39
  1. #31
    Guest
    Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...




    Trích dẫn Gửi bởi thaonguyenxanh
    沸:PHẤT ( đun, sôi)
    沸かす(わかす):Đun, nấu (nước)
    沸く(わく):Sôi
    煮沸(しゃふつ):Sự đun nước, sự nấu nước
    沸騰(ふっとう):Sự đun sôi
    沸点(ふってん):Điểm sôi
    "Phất" 沸 là chữ tượng thanh. Bộ thuỷ 水 (có nghĩa là nước) ở dạng biến thể 氵gợi nghĩa của chữ, "phất" 弗 gợi âm đọc của chữ. Nghĩa gốc là (nước) sôi.

    Chữ "phất"



    Chữ phất tiểu triện



    Chữ phất khải thể

  2. #32
    Guest
    Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...




    Trích dẫn Gửi bởi thaonguyenxanh
    沸:PHẤT ( đun, sôi)
    沸かす(わかす):Đun, nấu (nước)
    沸く(わく):Sôi
    煮沸(しゃふつ):Sự đun nước, sự nấu nước
    沸騰(ふっとう):Sự đun sôi
    沸点(ふってん):Điểm sôi
    "Phất" 沸 là chữ tượng thanh. Bộ thuỷ 水 (có nghĩa là nước) ở dạng biến thể 氵gợi nghĩa của chữ, "phất" 弗 gợi âm đọc của chữ. Nghĩa gốc là (nước) sôi.

    Chữ "phất"



    Chữ phất tiểu triện



    Chữ phất khải thể

  3. #33
    ceo2000 Guest
    Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...




    Trích dẫn Gửi bởi thaonguyenxanh
    :CHÚC ( chào mừng, lời mừng)
    祝う(いわう): chúc mừng
    祝い(いわい): sự chúc mừng, lời chúc mừng
    祝日(しゅくじつ): ngày lễ, ngày hội
    祝賀(しゅくが): sự chúc mừng
    祝電 (しゅくでん): điện chúc mừng
    祝儀(しゅうぎ): sự chúc mừng (lễ cưới), quà mừng , tiền mừng
    "Chúc" 祝 là chữ hội ý. Chữ chúc giáp cốt văn có hình một người đang quỳ trước thần mà lạy, mở miệng cầu khấn. "Thị" 示 (có nghĩa là bày tỏ, nêu lên) ở dạng biến thể 礻cùng với "khẩu" 口 (có nghĩa là miệng) và "nhân" 儿 (chữ cổ của chữ "nhân" 人, có nghĩa là người) đều để biểu thị nghĩa của chữ.



    Chữ chúc giáp cốt văn



    Chữ chúc kim văn



    Chữ chúc tiểu triện



    Chữ chúc khải thể

  4. #34
    seokun21 Guest
    Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...




    Trích dẫn Gửi bởi thaonguyenxanh
    :CHÚC ( chào mừng, lời mừng)
    祝う(いわう): chúc mừng
    祝い(いわい): sự chúc mừng, lời chúc mừng
    祝日(しゅくじつ): ngày lễ, ngày hội
    祝賀(しゅくが): sự chúc mừng
    祝電 (しゅくでん): điện chúc mừng
    祝儀(しゅうぎ): sự chúc mừng (lễ cưới), quà mừng , tiền mừng
    "Chúc" 祝 là chữ hội ý. Chữ chúc giáp cốt văn có hình một người đang quỳ trước thần mà lạy, mở miệng cầu khấn. "Thị" 示 (có nghĩa là bày tỏ, nêu lên) ở dạng biến thể 礻cùng với "khẩu" 口 (có nghĩa là miệng) và "nhân" 儿 (chữ cổ của chữ "nhân" 人, có nghĩa là người) đều để biểu thị nghĩa của chữ.



    Chữ chúc giáp cốt văn



    Chữ chúc kim văn



    Chữ chúc tiểu triện



    Chữ chúc khải thể

  5. #35
    duyenbuibn Guest
    Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...




    Trích dẫn Gửi bởi thaonguyenxanh
    果:QUẢ ( quả, trái cây, kết quả)]
    果たす(はたす)Hoàn thành, làm xong
    果たして(はたして)Đúng như dự tính, thật ra
    果汁(かじゅう)Nước trái cây
    果実酒(かじつしゅ)Rượu trái cây
    成果(せいか)Thành quả, kết quả
    結果(けっか)Kết quả
    青果(せいか)Rau quả
    戦果(せんか)Kết quả chiến tranh, hậu quả chiếntranh
    果物(くだもの)Trái cây
    Nguồn gốc chữ:

    "Quả" 果 là chữ tượng hình. Chữ quả giáp cốt văn có hình cây ở trên ruộng đã kết quả thành hình. Nghĩa gốc của chữ là quả, trái



    Chữ quả giáp cốt văn



    Chữ quả kim văn



    Chữ quả tiểu triện



    Chữ quả khải thể

  6. #36
    shop79.com.vn Guest
    Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...




    Trích dẫn Gửi bởi thaonguyenxanh
    PHỤ ( số âm, bị thua, rớt giá, nợ, mang vác)
    負う(おう): Vác lên vai, chịu ơn, mang ơn , gánh vác, đảm đương
    負ける(まける): Thua, bị đánh bại
    負かす(まかす): Làm cho thua
    負(ふたん): Sự gánh vác, sự chịu trách nhiệm, sự đảm đương
    負債担(ふさい): Món nợ, khoản phải trả
    Nguồn gốc chữ:

    "Phụ" 負 là chữ hội ý. "Nhân" 人 (có là người) ở dạng biến thể và "bối" 貝 (chỉ tiền tài bảo vật) gợi nghĩa của chữ. Nghĩa gốc của chữ là cậy vào, dựa vào.



    Chữ phụ tiểu triện



    Chữ phụ khải thể

  7. #37
    tuvandulich Guest
    Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...




    Trích dẫn Gửi bởi thaonguyenxanh
    TỐI (nhất)
    最も(もっとも): Nhất, hơn cả
    最近(さいきん): gần đây
    最新(さいしん): sự tối tân, mới nhất
    最低(さいてい): sự thấp nhất, kém nhất, tối thiểu
    Nguồn gốc chữ:

    "Tối" 最 là chữ hội ý. Chữ tối giáp cốt văn do chữ "mao" 冃 và "thủ" 取 (có nghĩa là lấy) hợp thành. Nghĩa gốc của chữ là mạo phạm cướp lấy.



    Chữ tối tiểu triện



    Chữ tối khải thể

  8. #38
    cotchanpaloca Guest
    Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...




    Trích dẫn Gửi bởi hana_tửng
    家: Gia ( nhà, gia đình, nhà chuyên môn )
    家(いえ): Nhà
    家族(かぞく): Gia đình
    画家: Họa sĩ
    Nguồn gốc chữ:

    "Gia" 家 là chữ hội ý. Chữ gia giáp cốt văn phía trên là "miên" 宀 biểu thị có liên quan đến nhà cửa, phía dưới là "thỉ" 豕 (có nghĩa là con lợn). Thời cổ thường nuôi nhiều lợn trong nhà cho nên trong nhà có lợn đã trở thành một tiêu chí của nhà. Nghĩa gốc của chữ gia là nhà, chỗ ở.



    Chữ gia giáp cốt văn



    Chữ gia kim văn



    Chữ gia tiểu triện



    Chữ gia khải thể

  9. #39
    Guest
    Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...




    Trích dẫn Gửi bởi hana_tửng
    画: Họa, hoạch.
    画: tranh vẽ
    画(かく): nét bút, ngòi bút ( Hán tự )
    画家(がか): họa sĩ
    画架(がか): giá vẽ
    画数(かくすう):số nét
    "Hoạ" 画 là chữ hội ý kiêm chỉ sự. Chữ hoạ kim văn phía trên là "duật" 聿 (có nghĩa bút), phía dưới là hình ảnh đồng ruộng đã được phân chia ranh giới. Nghĩa gốc của chữ hoạ là phân chia, phân chia ranh giới.



    Chữ hoạ kim văn



    Chữ hoạ tiểu triện

Các Chủ đề tương tự

  1. Cơ bản về cách đọc Kanji
    Bởi tdhqthanhhuong trong diễn đàn CHỮ HÁN
    Trả lời: 1
    Bài viết cuối: 01-12-2011, 01:16 PM
  2. Trả lời: 4
    Bài viết cuối: 08-03-2011, 03:30 PM
  3. 24 quy tắc học kanji
    Bởi duckhangnoithatpro trong diễn đàn CHỮ HÁN
    Trả lời: 1
    Bài viết cuối: 03-11-2010, 02:49 AM
  4. Cho mình hỏi cách học Kanji
    Bởi xenuocmiavn trong diễn đàn CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TIẾNG NHẬT
    Trả lời: 7
    Bài viết cuối: 26-06-2010, 02:28 AM
  5. Chữ Kanji
    Bởi kulitonny7619 trong diễn đàn CHỮ HÁN
    Trả lời: 4
    Bài viết cuối: 08-02-2009, 01:04 PM

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •