Trang 1 của 4 123 ... CuốiCuối
Kết quả 1 đến 10 của 39
  1. #1
    pham155 Guest
    :Tốt ( tốt nghiệp, binh sĩ)
    ...卒(...そつ): tốt nghiệp...
    →英文化卒(えいぶんかそつ): tốt nghiệp khoa Anh
    →大学卒(だいがくそつ): tốt nghiệp Đại học
    卒業(そつぎょう): Sự tốt nghiệp
    卒業生(そつぎょうせい): Sinh viên tốt nghiệp
    卒業式(そつぎょうしき): Lễ tốt nghiệp
    卒倒(そっとう): Sự ngất xỉu, ngất đi[/SIZE]


    : Nghiệp ( nghề nghiệp, công việc)
    神業(かみわざ): Phép màu
    業界(ぎょうかい): Giới kinh doanh, giới thương mại
    業務(ぎょうむ): Công việc, sự giao dịch, công tác


    : Liên ( nối liền, liên tiếp, cùng nhau, nhóm)

    連れる(つれる): Dẫn, dắt
    ...連れ (... づれ): Đi kèm..., một nhóm
    子供連れ(こどもづれ): Sự đi kèm trẻ em
    連休(れんぎょう): Ngày nghỉ liên tiếp
    連絡(れんらく): Sự liên lạc

  2. #2
    kiemhiep10 Guest
    Ðề: Mỗi ngày học một ít...

    残: Tàn (còn lại, tàn ác)
    残す(のこす):Để lại
    残る(のこる):Còn lại, thừa lại
    残念(ざんねん):Hối tiếc, đáng tiếc
    残業(ざんぎょう):Sự làm việc ngoài giờ
    残業手当(ざんぎょうてあて):Tiền làm thêm ngoài giờ

    : Viên (vườn)
    園(その):Vườn
    ...園(...えん):Vườn...
    →動物園(どうぶつえん):Sở thú
    →幼稚園(ようちえん): Vườn trẻ, mẫu giáo
    園長(えんちょう): Hiệu trưởng nhà trẻ, chủ vườn
    公園(こうえん): Công viên
    菜園(さいえん): Vườn rau

  3. #3
    dsgnoithat Guest
    Ðề: Mỗi ngày học một ít...

    Học tới học lui vậy mà vẫn quên trước quên sau ah...hehhe. ghép vô từ vựng thì may ra dễ nhớ hơn xíu...hjc hjc. Kanji ơi là kanji!
    Nhưng ngẫm nghĩ lại, đôi lúc nhìn vào cái j viết toàn chữ hiragana thì sẽ hơi bịchoáng vì ko biết nó viết cái j, đành cố thôi nhỉ? Ai biều khoái tiếng Nhật chi? Biết khó mà vẫn lao đầu vào...kakaka

  4. #4
    Guest
    Ðề: Mỗi ngày học một ít...

    : NGƯU (Con bò, con trâu)
    牛(うし): Con bò, con trâu
    牛肉(ぎゅうにく): Thịt bò
    牛乳(ぎゅうにゅう): Sữa bò
    牛皮(ぎゅうひ): Da bò


    : NHŨ (Sữa mẹ, vú)乳(ちち): Sữa mẹ, vú
    乳房(ちぶさ): Vú, bầu vú
    乳牛(にゅうぎょう): Bò sữa
    乳歯(にゅうし): Răng sữa
    乳製品(にゅうせいひん): Sản phẩm từ sữa
    乳母車(うばぐるま): Xe nôi

  5. #5
    thinbinhgia Guest
    Re: Mỗi ngày học một ít...

    Cái này hay á!
    thaonguyenxanh cứ post mỗi ngày khoảng 5 "cục kanji" đi!
    Mình sẽ vào "ôn lại" những cái chưa bao giờ học.
    Cái này có vẽ còn thu hút hơn "3 thẻ miễn phí mỗi ngày" của mình nữa á.

    Thanks!

  6. #6
    babyteen9x Guest
    Ðề: Mỗi ngày học một ít...

    :BAO ( bao bọc, gói lại)
    包む(つつむ): gói, bọc
    包み(つつみ): gói hàng, gói nhỏ
    小包(ごづつみ): gói hàng, bưu kiện
    包囲 (ほうい): sự bao vây, sự bao bọc
    包装(ほうそう): sự gói đồ
    包装紙(ほうそうし):giấy gói hàng
    包帯(ほうたい): băng, gạc (băng bó)


    沸:PHẤT ( đun, sôi)
    沸かす(わかす):Đun, nấu (nước)
    沸く(わく):Sôi
    煮沸(しゃふつ):Sự đun nước, sự nấu nước
    沸騰(ふっとう):Sự đun sôi
    沸点(ふってん):Điểm sôi

  7. #7
    babyteen9x Guest
    Ðề: Mỗi ngày học một ít...

    :CHÚC ( chào mừng, lời mừng)
    祝う(いわう): chúc mừng
    祝い(いわい): sự chúc mừng, lời chúc mừng
    祝日(しゅくじつ): ngày lễ, ngày hội
    祝賀(しゅくが): sự chúc mừng
    祝電 (しゅくでん): điện chúc mừng
    祝儀(しゅうぎ): sự chúc mừng (lễ cưới), quà mừng , tiền mừng


    果:QUẢ ( quả, trái cây, kết quả)]
    果たす(はたす)Hoàn thành, làm xong
    果たして(はたして)Đúng như dự tính, thật ra
    果汁(かじゅう)Nước trái cây
    果実酒(かじつしゅ)Rượu trái cây
    成果(せいか)Thành quả, kết quả
    結果(けっか)Kết quả
    青果(せいか)Rau quả
    戦果(せんか)Kết quả chiến tranh, hậu quả chiếntranh
    果物(くだもの)Trái cây

  8. #8
    ngocvietgo Guest
    Ðề: Mỗi ngày học một ít...

    :CHÚC ( chào mừng, lời mừng)
    祝う(いわう): chúc mừng
    祝い(いわい): sự chúc mừng, lời chúc mừng
    祝日(しゅくじつ): ngày lễ, ngày hội
    祝賀(しゅくが): sự chúc mừng
    祝電 (しゅくでん): điện chúc mừng
    祝儀(しゅうぎ): sự chúc mừng (lễ cưới), quà mừng , tiền mừng


    果:QUẢ ( quả, trái cây, kết quả)]
    果たす(はたす)Hoàn thành, làm xong
    果たして(はたして)Đúng như dự tính, thật ra
    果汁(かじゅう)Nước trái cây
    果実酒(かじつしゅ)Rượu trái cây
    成果(せいか)Thành quả, kết quả
    結果(けっか)Kết quả
    青果(せいか)Rau quả
    戦果(せんか)Kết quả chiến tranh, hậu quả chiếntranh
    果物(くだもの)Trái cây

  9. #9
    thanhblog.info Guest
    Ðề: Mỗi ngày học một ít...

    PHỤ ( số âm, bị thua, rớt giá, nợ, mang vác)
    負う(おう): Vác lên vai, chịu ơn, mang ơn , gánh vác, đảm đương
    負ける(まける): Thua, bị đánh bại
    負かす(まかす): Làm cho thua
    負(ふたん): Sự gánh vác, sự chịu trách nhiệm, sự đảm đương
    負債担(ふさい): Món nợ, khoản phải trả
    TỐI (nhất)
    最も(もっとも): Nhất, hơn cả
    最近(さいきん): gần đây
    最新(さいしん): sự tối tân, mới nhất
    最低(さいてい): sự thấp nhất, kém nhất, tối thiểu

  10. #10
    suynun Guest
    Ðề: Mỗi ngày học một ít...

    PHỤ ( số âm, bị thua, rớt giá, nợ, mang vác)
    負う(おう): Vác lên vai, chịu ơn, mang ơn , gánh vác, đảm đương
    負ける(まける): Thua, bị đánh bại
    負かす(まかす): Làm cho thua
    負(ふたん): Sự gánh vác, sự chịu trách nhiệm, sự đảm đương
    負債担(ふさい): Món nợ, khoản phải trả
    TỐI (nhất)
    最も(もっとも): Nhất, hơn cả
    最近(さいきん): gần đây
    最新(さいしん): sự tối tân, mới nhất
    最低(さいてい): sự thấp nhất, kém nhất, tối thiểu

Các Chủ đề tương tự

  1. Cơ bản về cách đọc Kanji
    Bởi tdhqthanhhuong trong diễn đàn CHỮ HÁN
    Trả lời: 1
    Bài viết cuối: 01-12-2011, 01:16 PM
  2. Trả lời: 4
    Bài viết cuối: 08-03-2011, 03:30 PM
  3. 24 quy tắc học kanji
    Bởi duckhangnoithatpro trong diễn đàn CHỮ HÁN
    Trả lời: 1
    Bài viết cuối: 03-11-2010, 02:49 AM
  4. Cho mình hỏi cách học Kanji
    Bởi xenuocmiavn trong diễn đàn CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TIẾNG NHẬT
    Trả lời: 7
    Bài viết cuối: 26-06-2010, 02:28 AM
  5. Chữ Kanji
    Bởi kulitonny7619 trong diễn đàn CHỮ HÁN
    Trả lời: 4
    Bài viết cuối: 08-02-2009, 01:04 PM

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •