-
22-10-2011, 02:02 PM #1rita cute Guest
何年にもわたって、アジアの辺境の 地を、カメラを携えて訪れている。 んな山奥に入っても、アジアの子ど もたちは明るく、はにかみやだ。そ て私の目には、子どもたちがほんと によく働く姿が目に焼きついている 。
つい先日訪れていたネパールのチ モランマ(エベレスト山)のふもと 村の子どもたちは、毎日二時間、山 を登り下りして学校に通っていた。 して学校から戻ると、牛や馬に餌を り、弟や妹の世話をしていた。( ① )、何か暗い生活を思い浮 べるかもしれないが、どの子どもた もくったくがなくて、ほんとうに明 るいのだ。
片言の現地の言葉で子どもたちに しかけると、もう大変だ。日本人を じめて見る子どもたちの好奇心の的 になってしまって、とても楽しい時 過ごすことができた。
ここには、日本のように学校が終 って、塾や習い事に行くような子ど はいない。経済という土壌があまり に違う。しかし、アジアの辺境の地 生きる子どもたちと、日本の子ども ちを比べたとき、私は色々なことを 思わずにはいられない。なぜか日本 子どもたちの顔には、アジアの子供 ちの放つ目の輝きや明るさがないの だ。
(飯島正広「アジアの子どもたちを つめて」より)(注1)はにかみや:はずかしがり 。
(注2)くったくがない:心配や気 かかることがない。
問1 ( ① )に入る語はどれか
1 こう言うと 2 そう ると 3 こうして 4 それ は
問2 次のうち、本文の内容と合っ いるのはどれか。
1 日本の子どもたちは、アジアの どものように家の手伝いをするべき 。
2 アジアの子どもたちの教育環境 改善するために支援をしよう。
3 塾や習い事に行かされる日本の どもたちは、ほんとうかわいそうだ
4 アジアの子どもたちは貧しいが 日本の子どもたちより生き生きして る。View more random threads:
- Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N1 - 敬語で説く日本の平等・不平等
- Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N1 - 2010/10/21
- Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N1 - ものつくり
- Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N1 - 長文- 木の文化をさぐる
- Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 信頼できる友人
- Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 人類のこと
- Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 人の食生活
- Tài liệu đọc hiểu
- Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 長文3 (がんばっている人)
- Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 興味あるもの全てを自分の体で感じたい
-
22-10-2011, 03:08 PM #2phongvuong Guest
Em làm thử. Có 2 câu thôi, mong là k bị sai hết
問1:3
問2:4
-
22-10-2011, 03:39 PM #3phongvuong Guest
Gửi bởi lonelyinsnow
Thực sự mấy câu kiểu chọn từ nối này chị cũng lơ tơ mơ lắm, nhiều khi là đánh bừa
Ai biết cách sử dụng các từ nối thế này/hay thủ thuật giải quyết dạng bài thế này thì chỉ dùm với :sweat:
-
22-10-2011, 03:50 PM #4fairyhood Guest
Haizz. Cho chọn lại câu 1: 1 , k biết đúng k ta.
Mấy cái này em cũng mới học đây nên cũng k rõ. Cô cũng có giải thích nhưng đụng bài tập mới thấy lung tung hết lên
-
22-10-2011, 04:05 PM #5Guest
Gửi bởi lonelyinsnow
-
29-10-2011, 02:24 PM #6Guest
Đây là phần giải thích cho đáp án:
<解説>
問1:前の文が、読者の知らないと う事実の報告であることが大切。日 人である筆者は、「自分がこう言っ たら、多くの日本人はこう思うだろ 」とわかっている。
問2:「なぜか日本の子どもたちの には、アジアの子供たちの放つ目の きや明るさがないのだ。」という一 文が、筆者の気持ちを表している。 た、筆者はこの文で、どうしたいと 、どうしようとか、何も述べていな い。
Các Chủ đề tương tự
-
Có những cách nói Tiếng Nhật rất giống trong Tiếng Việt
Bởi toidaidot trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 11-02-2012, 04:12 PM -
Hỏi "dịch tạp" tiếng nhật sang tiếng việt
Bởi muabandogo trong diễn đàn CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TIẾNG NHẬTTrả lời: 59Bài viết cuối: 16-04-2011, 09:19 PM -
Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - Về sự tiến hóa của loài người
Bởi kissbyebye trong diễn đàn ĐỌC HIỂUTrả lời: 5Bài viết cuối: 05-09-2010, 04:44 PM -
Biểu đạt từ/cụm từ viết tắt trong thư tín tiếng Anh bằng tiếng Nhật
Bởi doanducnhn trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 2Bài viết cuối: 25-07-2010, 11:23 PM -
Các anh làm ơn dịch giùm em từ tiếng Nhật sang tiếng việt
Bởi trong diễn đàn CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TIẾNG NHẬTTrả lời: 6Bài viết cuối: 27-04-2008, 11:48 AM
Các chị em phụ nữ sau khi lập gia đình và sinh con, cho con bú đến thời kỳ cai sữa xong mới phát hiện bộ ngực của mình đổi thay không thể nhận ra được vì nó bị chảy sệ và “suy dinh dưỡng” đi rất...
Tìm hiểu máy tập kích thích vòng 1...