-
31-05-2016, 12:10 AM #1hiennguyen2871993 Guest
わがままいうな= Đừng ích kỷ vậy nữa!
よくいうぜ= Nói thì hay lắm!
ちゅうこくしてるんだ= Tôi cảnh cáo cậu đấy!
なんでもするからゆるして= Tôi sẽ làm bất cứ điều gì, nhưng hãy tha thứ cho tôi!
もったいない= Thật lãng phí!
あなたのせいじゃない= đó không phải lỗi của cậu
こまったな= khó nghĩ quá...
なんかもんくあるか= có gì không vừa lòng à?
どけ=tránh ra!
ついてこないで=đừng đi theo tôi!
むだだ=vô ích thôi!
やってみろ=làm thử đi!
やめろ= Dừng lại đi!
すきにしろ= Thích làm gì thì tuỳ!
むりだ=Vô ích thôi !
ごめんください= Có ai ở nhà không?
すまない/ごめん= Xin lỗi
めをさまして= Dậy đi
やかましい= Lắm mồm quá!
はなしくらいきけよ= Ít ra cũng nghe tôi nói chứ!
よるな= Đừng có tiến lại đây!
かえせ= Trả đây!
はじめるぞ= Bắt đầu thôi!
うれしい= Vui quá!
がんばらなくちゃ= Phải ráng hết sức thôi!
げんきないね= Trông cậu có vẻ buồn thế!
まけるもんか= Tôi sẽ không thua đâu.
あたしのどこがふまんなの= Cậu có gì không hài lòng về tôi?
しんじられない= Thật không thể tin nổi!
へんなヤツ= Đúng là kẻ kì lạ
べつにきにすることないじゃない= Cũng không cần bận tâm chuyện đó.
じゃまだ= Tránh đường nào!/ Vướng chỗ quá!
あたりまえだよ= Hiển nhiên rồi!
いそげ= Nhanh lên!
しにてえのか= Muốn chết hả?
たのむ= Nhờ cậu đấy!
しんぱいするな= Đừng lo.
どうするんだ= Cậu tính sao đây?
もういい= Đủ rồi đó!
しっかりしなさい= Tỉnh trí lại đi!/ Trấn tĩnh lại đi!
かっこいい= Cool quá đi!
うそつけ= Đồ dối trá!
きのせいか= Là do mình tưởng tượng sao?
なにしにきたんだよ= Cậu đến đây chi vậy?
やっぱりそうか=Quả nhiên là vậy sao...
バカなことしないで=Đừng làm trò ngu ngốc nữa!
だまれ= Im miệng đi!
ほっといてくれ=Để cho tôi yên!
おどろいた= Hết cả hồn!
いてぇ=Đau quá!View more random threads:
- 日本を知るー日本語で学ぶ日本事情
- Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N1 - 2010/10/29
- Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N1 - 『異文化理解』
- 14 "mẹo" làm bài tập đọc hiểu tiếng Nhật
- Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N1 - 若者の法則
- Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N1 - 自分を生かす選択
- Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 書斎
- Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 人の食生活
- Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N1 - 『詩・ことば・人間』
- Bài tập đọc hiểu tiếng Nhật trình độ N2 - 人類のこと
Các Chủ đề tương tự
-
Có những cách nói Tiếng Nhật rất giống trong Tiếng Việt
Bởi toidaidot trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 11-02-2012, 04:12 PM -
Từ Lóng tiếng Nhật 6
Bởi leotiki trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 24-02-2006, 05:13 PM -
Từ Lóng tiếng Nhật 5
Bởi trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 24-02-2006, 02:12 AM -
Từ Lóng tiếng Nhật 1
Bởi kinhcn trong diễn đàn TỪ VỰNGTrả lời: 0Bài viết cuối: 23-02-2006, 02:42 PM -
Việt Nam trong "tầm ngắm" các nhà đầu tư Nhật Bản
Bởi gamedeporg trong diễn đàn QUAN HỆ VIỆT - NHẬTTrả lời: 0Bài viết cuối: 18-02-2006, 08:21 AM
Dụng cụ cầm tay (hand tools) là một trong những dụng cụ được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày của mọi người. Đặc biệt đối với cánh mày râu thì những dụng cụ này đã trở thành quá thân thuộc....
Những cái được của bộ bộ đồ cầm...