わがままいうな= Đừng ích kỷ vậy nữa!

よくいうぜ= Nói thì hay lắm!

ちゅうこくしてるんだ= Tôi cảnh cáo cậu đấy!

なんでもするからゆるして= Tôi sẽ làm bất cứ điều gì, nhưng hãy tha thứ cho tôi!

もったいない= Thật lãng phí!

あなたのせいじゃない= đó không phải lỗi của cậu

こまったな= khó nghĩ quá...

なんかもんくあるか= có gì không vừa lòng à?

どけ=tránh ra!

ついてこないで=đừng đi theo tôi!

むだだ=vô ích thôi!

やってみろ=làm thử đi!

やめろ= Dừng lại đi!

すきにしろ= Thích làm gì thì tuỳ!

むりだ=Vô ích thôi !

ごめんください= Có ai ở nhà không?

すまない/ごめん= Xin lỗi

めをさまして= Dậy đi

やかましい= Lắm mồm quá!

はなしくらいきけよ= Ít ra cũng nghe tôi nói chứ!

よるな= Đừng có tiến lại đây!

かえせ= Trả đây!

はじめるぞ= Bắt đầu thôi!

うれしい= Vui quá!

がんばらなくちゃ= Phải ráng hết sức thôi!

げんきないね= Trông cậu có vẻ buồn thế!

まけるもんか= Tôi sẽ không thua đâu.

あたしのどこがふまんなの= Cậu có gì không hài lòng về tôi?

しんじられない= Thật không thể tin nổi!

へんなヤツ= Đúng là kẻ kì lạ

べつにきにすることないじゃない= Cũng không cần bận tâm chuyện đó.

じゃまだ= Tránh đường nào!/ Vướng chỗ quá!

あたりまえだよ= Hiển nhiên rồi!

いそげ= Nhanh lên!

しにてえのか= Muốn chết hả?

たのむ= Nhờ cậu đấy!

しんぱいするな= Đừng lo.

どうするんだ= Cậu tính sao đây?

もういい= Đủ rồi đó!

しっかりしなさい= Tỉnh trí lại đi!/ Trấn tĩnh lại đi!

かっこいい= Cool quá đi!

うそつけ= Đồ dối trá!

きのせいか= Là do mình tưởng tượng sao?

なにしにきたんだよ= Cậu đến đây chi vậy?

やっぱりそうか=Quả nhiên là vậy sao...

バカなことしないで=Đừng làm trò ngu ngốc nữa!

だまれ= Im miệng đi!

ほっといてくれ=Để cho tôi yên!

おどろいた= Hết cả hồn!

いてぇ=Đau quá!