Kết quả 1 đến 10 của 10
  1. #1
    tranlaiitdlu Guest
    Cùng dịch tin này xem sao nhé

    6年半ぶりに実施した大規模な為替介 により、政府・日銀は円相場の急騰 をひとまず抑え込むことに成功した だが、自国通貨安を容認する欧米の 解は得がたく、より効果が高いとさ れる「協調介入」の実現は難しい情 。当面は日本単独の介入をどこまで け、持ちこたえることができるかが 焦点となる。
     今回、政府・日銀は円相場が1ドル 82円台に突入したタイミングで介入 踏み切り、85円台まで水準を押し下 た。ある政府筋は「みんな80円を突 すれば介入すると見ていたはずなの で、意外性を狙った」と述べ、80円を 突破する直前の82円台を狙って介入し たと打ち明ける。
     経済産業省の調査では、1ドル=85 程度の水準が続けば生産・開発拠点 海外に移すと答えた企業が39%(複 回答)に上り、この水準を超える円 高が定着すれば企業の反発は避けら ない。再び円高が加速すれば、85円 度への押し下げを意識して介入に動 場面もありそうだ。
     ただ、使える「実弾」には限りが る。円売り介入に使う資金は政府が 政府短期証券(為券)」と呼ぶ債券 を出して調達する仕組みで、2010年度 発行限度額は145兆円。このうち発行 済みの借り換え分104兆円と15日の介入 相当額2兆円を除くと、残る39兆円が 年度の介入可能額となる計算だ。
     「資金が不足することはない」( 田元久財務副大臣)とは言うが、1日 2兆円の介入を繰り返すなら、これか 今年度中に実施できるのはあと19日 度でしかない。足りなくなれば外国 為替資金特別会計の補正予算を組み 参院で与党が過半数割れしている「 じれ国会」で予算案を成立させる必 要がある。 

    http://headlines.yahoo.co.jp/hl?a=20100916-00000139-jij-bus_all

  2. #2
    guyblack Guest
    為替介入どこまで継続=欧米反発、 協調」は困難
    Can Thiệp ngân phiếu sẽ tiếp tục cho đến đâu, NB gặp khó khăn khi Mỹ từ chối “Giúp đỡ”


    6年半ぶりに実施した大規模な為替介 により、政府・日銀は円相場の急騰 をひとまず抑え込むことに成功した だが、自国通貨安を容認する欧米の 解は得がたく、より効果が高いとさ れる「協調介入」の実現は難しい情 。当面は日本単独の介入をどこまで け、持ちこたえることができるかが 焦点となる。

    Chính phủ và Ngân hàng Nhật bản đã thành công trong việc tạm thời kìm hãm sự tăng đột ngột của đồng yên từ việc điều chỉnh ngân phiếu quy mô lớn đã thực hiện trong 6 năm qua. Nhưng, tình hình kêu gọi các nước Âu Mỹ chấp nhận hạ đồng tiền của nước mình xuống và thực hiện việc“Can thiệp, giúp đỡ” làm sao cho hiệu quả được cao hơn là một điều rất khó khăn. Hiện tại, điều quan trọng ở đây là không biết Nhật bản có thể một mình tiếp tục được đến đâu và có thể giữ cho đồng yên ổn định được không.

     今回、政府・日銀は円相場が1ドル 82円台に突入したタイミングで介入 踏み切り、85円台まで水準を押し下 た。ある政府筋は「みんな80円を突 すれば介入すると見ていたはずなの で、意外性を狙った」と述べ、80円を 突破する直前の82円台を狙って介入し たと打ち明ける。

      Lần này, Chính phủ Nhật Bản đã quyết định can thiệp kịp thời giữ tỷ giá 1 usd = 84 yên và đẩy tỷ giá yên xuống mức trung bình là 85 yên. Theo nguồn tin chính phủ cho rằng “ Nếu như điều chỉnh là 80 yên thì mọi người chắc chắn đã nhận ra nhưng, nó đã nằm ngoài đự đoán ” và chính phủ còn tiết lộ rằng đã điều chỉnh đồng yên là 82 yên ngay trước khi nó hạ xuống mức 80 yên.

     経済産業省の調査では、1ドル=85 程度の水準が続けば生産・開発拠点 海外に移すと答えた企業が39%(複 回答)に上り、この水準を超える円 高が定着すれば企業の反発は避けら ない。再び円高が加速すれば、85円 度への押し下げを意識して介入に動 場面もありそうだ。

      Qua điều tra của bộ Kinh tế công nghiệp cho biết nếu đồng yên cứ tiếp tục ở mức trung bình 1 usd= 85 yên thì có đến 39% số doanh nghiệp sẽ chuyển nhà máy sản xuất khai thác ra nước ngoài và nếu như việc đồng yên tăng giá giữ vượt qua mức trung bình này thì không thể tránh khỏi sự ra đi của các doanh nghiệp. Và nếu như đồng yên tăng giá nhanh như thế nữa thì có lẽ sẽ có những hành động can thiệp nhằm đẩy đồng yên xuống mức 85 yên.

     ただ、使える「実弾」には限りが る。円売り介入に使う資金は政府が 政府短期証券(為券)」と呼ぶ債券 を出して調達する仕組みで、2010年度 発行限度額は145兆円。このうち発行 済みの借り換え分104兆円と15日の介入 相当額2兆円を除くと、残る39兆円が 年度の介入可能額となる計算だ。

      Tuy nhiên, cũng có giới hạn trong việc sử dụng “Tiền bạc”. Tiền đầu tư sử dụng để điều chỉnh sự mua bán đồng yên là các tổ chức sẽ phát hành và cung ứng trái phiếu mà chính phủ gọi là “Chứng khoán ngắn hạn của chính phủ” và số tiền giới hạn phát hành của năm 2010 là 145 nghìn tỉ yên. Nếu trừ ra khoản 104 nghìn tỷ yên dùng cho việc chuyển đổi phát hành xong và 2 nghìn tỷ yên cho việc can thiệp bình ổn tỷ giá đồng yên vào ngày 15 thì số tiền còn lại khoảng 39 nghìn tỷ yên dự toán là số tiền có khả năng sẽ điều chỉnh được cho năm nay.

     「資金が不足することはない」( 田元久財務副大臣)とは言うが、1日 2兆円の介入を繰り返すなら、これか 今年度中に実施できるのはあと19日 度でしかない。足りなくなれば外国 為替資金特別会計の補正予算を組み 参院で与党が過半数割れしている「 じれ国会」で予算案を成立させる必 要がある。 

      Phó bộ trưởng tài chính ông Ikeda Motohisa phát biểu rằng “Tiền đầu tư không thiếu” nhưng nếu 1 ngày bỏ ra 2 nghìn tỷ yên để giữ bình ổn giá thì chỉ có thể thực hiện bình ổn trong khoảng 19 ngày của năm nay thôi. Còn nếu thiếu thì cần phải chung sức dự toán bổ chính quỹ đầu tư đặc biệt ngoại hối và phải thành lập đề án dự toán “Quốc hội tiết kiệm” mà đảng cầm quyền Nhật hoàng chiếm đại đa số.

    Ôi cuối cũng cũng dịch xong,,tin tức thời sự nóng hổi nên phải nhanh chóng, tranh thủ dịch cho hết.


    Ps(nhiều chuyện 1 tí ah): Hóa ra là ngày 15 ông Nhật ông ấy ra tay bình ổn đồng yên thảo nào mìnhđể ý nó giảm xuống hẳn..hihi..tiếc cho những ai chưa kịp bán yên lúc nó vút lên như thế!

  3. #3
    Timemart25 Guest
    Không check từng câu từng chữ nhưng về ý thì ok rồi! Ai thích soi câu chữ thì xin mời nhé.
    Con ai rảnh thì tóm tắt lại cho ra news ở trang chủ hộ với!

  4. #4
    haucenco Guest
    Dịch bài không có người soi, buồn nhỉ..thôi thì cho em hỏi trước 2 từ

    得がたく-> này hiểu là có lợi được không ???
    82円台-> sau chữ 円 là chữ 台 ???

    và một đống từ vựng ở dưới nữa, nếu có thể

    為替「 かわせ 」 hối đoái; ngân phiếu
    介入「 かいにゅう 」 sự can thiệp
    継続「 けいぞく 」 sự tiếp tục; sự kế tục
    反発「 はんぱつ 」 sự cự tuyệt; sự khước từ; sự từ chối
    協調「 きょうちょう 」sự trợ giúp; sự hợp lực; sự hợp tác; hiệp lực; cùng nhau
    円相場{えんそうば} Tỷ giá chuyển đổi đồng Yên
    急騰{きゅうとう} sự tăng đột ngột
    ひとまず tạm thời
    抑え込む kìm hãm
    自国 đất nước mình
    通貨「 つうか 」tiền tệ
    容認{ようにん}sự tán thành, sự đồng ý, sự chấp thuận, sự phê chuẩn
    得がたく có lợi
    情勢「 じょうせい 」 tình thế; trạng thái; tình trạng; tình hình
    当面「 とうめん 」 hiện thời
    単独「 たんどく 」riêng lẻ; một mình
    持ちこたえる giữ, ổn định
    焦点「 しょうてん 」 tiêu điểm
    突入「 とつにゅう 」 đột nhập; sự bước vào
    踏み切る「 ふみきる 」quyết định; lao vào; bắt tay
    経済産業省 Bộ Kinh tế công nghiệp
    実弾 Tiền bạc
    タイミング kịp thời
    水準 mức chuẩn
    押し下げ đẩy xuống
    政府筋 nguồn tin chính phủ
    突破 đột phá
    意外性を狙った
    直前 ngay trước khi
    打ち明ける bộc lộ, thổ lộ
    調査 điều tra
    程度 khoảng
    生産・開発 sản xuất và khai thác phát triển
    拠点 tiêu điểm, trọng điểm
    海外 nước ngoài
    移すchuyển đi, di chuyển
    複数 phần lớn
    回答 trả lời
    超える vượt quá
    円高 đồng yên tăng giá
    定着 giữ ổn
    反発 cự tuyệt, từ chối
    避けられない không thể tránh khỏi
    加速 gia tốc
    押し下げ đẩy xuống
    動く場面 ??? hành động tác động

  5. #5
    haucenco Guest
    得がたく-> này hiểu là có lợi được không ???>>>>得難い
    82円台-> sau chữ 円 là chữ 台 ???>>>

    台: 年齢や値段などのおおよその 囲を表すのに用いる。「二〇歳―で を失う」「一ドルが一〇〇円―にな る」

  6. #6
    Guest
    Trích dẫn Gửi bởi kamikaze
    得がたく-> này hiểu là có lợi được không ???>>>>得難い
    得がたく <- 得がたい

    「~がたい」(n2文法)は「ほとん ~できない」という意味です。

  7. #7
    Guest
    Ôi đúng là học trước quên sau..haha..mắc cười lúc dịch chẳng để í gì cả cứ chia đôi (得 và たく) ra tìm nghĩa..

  8. #8
    Guest
    Lâu em không vào nhòm bài dịch cuả chị, nhưng đọc bài này thấy chị hạnh dịch rất tốt.
    Có 1 chút rất nhỏ em góp ý là ở chỗ: 6年半ぶりに実施した大規模な為替介 に...>đã thực hiện trong 6 năm qua
    6nenburi ở đây không pải là trong 6 năm qua, mà là sau 6 năm (nghĩa là: sau sáu năm mới lại tiến hành điều chỉnh)

  9. #9
    sad angle Guest
    Trích dẫn Gửi bởi hamham
    Lâu em không vào nhòm bài dịch cuả chị, nhưng đọc bài này thấy chị hạnh dịch rất tốt.
    Có 1 chút rất nhỏ em góp ý là ở chỗ: 6年半ぶりに実施した大規模な為替介 に...>đã thực hiện trong 6 năm qua
    6nenburi ở đây không pải là trong 6 năm qua, mà là sau 6 năm (nghĩa là: sau sáu năm mới lại tiến hành điều chỉnh)
    @hamham ah..lâu lâu không có thời gian vào nhưng nếu đã vào thì nhớ phải soi bài dịch giúp chị nhá.. hì hì
    Chị rất vui vì được em nhận xét bài đấy! Tks

  10. #10
    sad angle Guest
    Phải hamham nhận xét mới chịu tin chứ kô là sẽ bị mang tiếng "chả ai soi cho chị! Chị buồn (khoc hu hu)"

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •