Trang 4 của 6 Đầu tiênĐầu tiên ... 23456 CuốiCuối
Kết quả 31 đến 40 của 60
  1. #31
    tranhtuongviet.vn Guest
    Re: 【東日本大震災】子どもにどう伝え べきか(Fernado14)

    Ở đâu ra nhỉ ???

    Thay cụm từ "có phản ứng phù hợp" bằng "thích ứng được" có ổn ko ạ?

  2. #32
    min-max-8x Guest
    Re: 【東日本大震災】子どもにどう伝え べきか(Fernado14)

    Ghép cả chữ thích ứng đó vào câu xem là sẽ biết kết quả mà.

  3. #33
    suamaytinh5s Guest
    Re: 【東日本大震災】子どもにどう伝え べきか(Fernado14)

    Ghép cả chữ thích ứng đó vào câu xem là sẽ biết kết quả mà.

  4. #34
    hungit6890 Guest
    Re: 【東日本大震災】子どもにどう伝え べきか(Fernado14)

    Nghe bác Kami nói như này thì có vẻ ổn rồi nhỉ.

  5. #35
    suamaytinh5s Guest
    Re: 【東日本大震災】子どもにどう伝え べきか(Fernado14)

    Nghe bác Kami nói như này thì có vẻ ổn rồi nhỉ.

  6. #36
    vemaybaypti Guest
    Re: 【東日本大震災】子どもにどう伝え べきか(Fernado14)

    Nói chung là chắc không có 1 đáp án cứng nhắc nào đâu. Nên ghép vào thấy ổn rồi thì là sẽ ổn.

  7. #37
    caycanhphudat Guest
    Re: 【東日本大震災】子どもにどう伝え べきか(Fernado14)

    Nói chung là chắc không có 1 đáp án cứng nhắc nào đâu. Nên ghép vào thấy ổn rồi thì là sẽ ổn.

  8. #38
    vemaybaypti Guest
    Re: 【東日本大震災】子どもにどう伝え べきか(Fernado14)




    Trích dẫn Gửi bởi kamikaze
    Nói chung là chắc không có 1 đáp án cứng nhắc nào đâu. Nên ghép vào thấy ổn rồi thì là sẽ ổn.
    Vậy chỗ đó dùng chữ " hưởng ứng" được ko ạ? >> Bọn trẻ sẽ hưởng ứng với bố mẹ. ??? : |

  9. #39
    caycanhphudat Guest
    Re: 【東日本大震災】子どもにどう伝え べきか(Fernado14)




    Trích dẫn Gửi bởi kamikaze
    Nói chung là chắc không có 1 đáp án cứng nhắc nào đâu. Nên ghép vào thấy ổn rồi thì là sẽ ổn.
    Vậy chỗ đó dùng chữ " hưởng ứng" được ko ạ? >> Bọn trẻ sẽ hưởng ứng với bố mẹ. ??? : |

  10. #40
    mai đoan Guest
    Re: 【東日本大震災】子どもにどう伝え べきか(Fernado14)

    Chắ cũng được. Phía trước có chữ "tin" rồi thì ví dụ dịch ra là :
    -Bọn trẻ sẽ không phụ lòng tin đó của bố mẹ

 

 

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •