hiện nay mình gặp phải mấy câu khoai quá mà không biết dịch ra tiếng Việt như thế nào cho thuận. Bạn nào giúp mình với:

1. 先輩の恩を後輩に返す - 達成は 承である。
2.自己中心になるな - 捨てれ 育つ。
3.部下を”玉砕”させるな -  くばりを完全にせよ。
4.いやなことは自分がかぶれ-面 なことから逃げるな。

Mấy câu trên là mục lục của một cuốn sách mình đang dịch dở. nhưng khó quá mình không biết ra tiếng việt như thế nào cho thuận.

Nhân tiện các bạn cho biết từ tiếng việt nào thì sát nghĩa nhất với từ dưới đây:

1.限界利益 : Margina  profit
2.賃率 : Wage rate

Rất mong các bạn chỉ giáo!